Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập Toán nâng cao lớp 3: Tính diện tích trong hình học phần 2

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán lớp 3: Tính diện tích trong hình học phần 2
A. TÓM TẮT KIẾN THỨC
Diện tích
Để đo diện tích của một hình, ta phải lấy đơn vị đo diện tích, chẳng hạn
xăng-ti-mét. vuông (1 xăng-ti-mét vuông diện tích của hình vuông có cạnh
dài 1cm).
Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó.
Muốn tính diện tích hình ch nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng
một đơn vị đo).
B. I TẬP
Bài 1.
Một hình chữ nhật chiều dài là 36m, chiều rộng kém chiều i 4m. Tìm
cạnh của hình vuông chu vi bằng chu vi hình chữ nhật nói trên.
Bài 2.
Một khu đất hình ch nhật, có chiều dài 3685cm, chiều rộng kém chiều dài
585cm. Tìm chu vi khu đất đó.
Bài 3.
Một khu ờn hình ch nhật chiều rộng 30m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.
Người ta muốn làm một ng rào xung quanh khu ờn đó (có để 2 cửa ra vào,
mỗi cửa rộng 3m). Hỏi hàng rào đó dài bao nhiêu mét?
Bài 4.
So nh diện tích hai hình sau, biết các ô vuông có ng diện tích.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 5.
Một miếng bìa hình chữ nhật diện tích 56cm2, chiều rộng 7cm. Tính
chiều dài miếng bìa.
Bài 6.
Một hình chữ nhật chiều rộng 6cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Tính
diện ch hình chữ nhật.
Bài 7.
Một hình chữ nhật có chiêu dài 15cm, chiêu rộng bằng chiều dài. Tính
diện ch hình chữ nhật đó.
Bài 8.
Một hình chữ nhật diện tích là 35 cm
2
, chiều rộng 5cm. Tính chu vi hình chữ
nhật đó.
Bài 9.
Một hình chữ nhật chu vi 50cm, chiều rộng 10cm. Tính diện tích hình
chữ nhật đó.
Bài 10.
Một hình chữ nhật chu vi 72cm chu vi gấp 8 lần chiều rộng. Tính diện
tích nh chữ nhật đó.
Đáp án Bài tập Bồi ỡng học sinh giỏi Toán 3:
Bài 1.
Chiều rộng hình chữ nhật là:
36 4 = 32 (m)
Chu vi hình chữ nhật :
(32 + 36) x 2 = 136 (m)
Cạnh cua hình vuông chu vi bằng hình chữ nhật là:
136 : 4 = 34 (m)
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Đáp số: 34 m
Bài 2. Chiều rộng khu đất là:
3685 585 = 3100 (cm)
Chu vi khu đất là:
(3685 + 3100) x 2 = 13570 (cm)
Đáp số: 13 570cm.
Bài 3. Từ đề bài ta hình vẽ:
Chiều dài hình chữ nhật là:
30 x 3 = 90 (m)
Chu vi hình chữ nhật :
(90 + 30) x 2 = 240 (m)
Hàng rào chu vi hình chữ nhật trừ đi 2 cửa. Vậy hàng rào dải lả:
240 3 x 2 = 234 (m)
Đáp số: 234 m.
Bài 4. Ta thấy:
Hình 1 4 ô vuông
hình 2 5 ô vuông
Vậy diện tích hình 1 nh hơn diện tích hình 2.
Bài 5.
Đáp số; 8 cm

Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán lớp 3: Tính diện tích trong hình học phần 2

Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán lớp 3: Tính diện tích trong hình học phần 2 bao gồm chi tiết các dạng toán có đáp án giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kỹ năng giải Toán nâng cao lớp 3, tự luyện tập các dạng bài tập chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới môn Toán lớp 3 và thi học sinh giỏi lớp 3 đạt kết quả cao. Mời các em tham khảo chi tiết.

>>> Bài tiếp theo: Bài tập Toán nâng cao lớp 3: Tính diện tích trong hình học phần 3

Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán lớp 3: Tính diện tích trong hình học phần 2 có bài tập vận dụng kèm lời giải chi tiết cho các em học sinh tham khảo vận dụng kỹ năng giải bài tập Toán lớp 3, giúp các em học sinh tự ôn tập và rèn luyện tốt môn Toán bồi dưỡng HSG lớp 3.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Toán lớp 3 Nâng cao

    Xem thêm