Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2018 - 2019 theo Thông tư 22
Bộ đề kiểm tra học kì 1 lớp 1 năm 2018 - 2019 có ma trận
Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2018 - 2019 theo Thông tư 22 được VnDoc sưu tầm, tổng hợp gồm 5 đề thi môn Toán, 3 đề thi môn Tiếng Việt, có bảng ma trận kèm theo. Đề thi học kì 1 lớp 1 này là tài liệu ôn luyện hữu ích dành cho các em học sinh lớp 1, giúp các em củng cố và hệ thống lại kiến thức đã được học trong học kì 1 lớp 1.
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 1 môn Toán:
Trường TH………………. Phòng ĐT: | Bài kiểm tra học kì 1 năm 2018 -2019 Thời gian làm bài 40 phút | |
Điểm | Họ tên học sinh: ...................................................... Lớp 1....... Giáo viên coi: ........................ Giáo viên chấm: ........................ Nhận xét: ... .......................................................................... |
Bài 1. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a) Trong các số từ 0 đến 10 số bé nhất là:
A. 3 B .9 C. 8
b) Cho phép tính: 5 - 2 = ..... kết quả của phép tính là:
A. 2 B .3 C. 4
c) Số sáu viết là
A. 60 B .16 C. 6
d) Số liền sau của số 8 là
A. 7 B. 9 C. 6
e) Cho các số: 9 ; 7 ; 5 số bé nhất trong các số đó là:
A. 5 B. 9 C. 7
g) Số lớn hơn 8 là:
A. 6 B. 7 C. 9
Bài 2: Đúng ghi Đ; sai ghi S
Bài 3: Viết các số: 3 , 5, 2, 4, 7
Bài 4: Tính
a) 8 - 6 = ..... 6 + 4 = .....
b) 9 - 3 - 2 = .... 3 + 7 - 5 = .....
Bài 5: Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
b) Ghi dấu thích hợp vào ô trống:
= | 10 |
Bài 6: Điền số thích hợp vào ô trống;
Hình bên dưới có:
........ Hình vuông
........ Hình tam giác
Đáp án đề kiểm tra học kì 1 lớp 1 môn Toán:
Bài 1: 3 điểm
Khoanh đúng mỗi phần cho 0,5 điểm
Bài 2: 2 điểm
Điềm đúng mỗi phần cho 1,0 điểm
Bài 3: 1 điểm
Viết đúng số theo thứ tự theo từng phần cho 0,5 điểm
Bài 4: 1 điểm
a) Tính đúng kết quả mỗi phép tính cho 0,25 điểm.
b)Tính đúng kết quả mỗi phép tính cho 0,5 điểm.
Bài 5: 2 điểm
Viết đúng phép tính mỗi phần cho 1,0 điểm
Bài 6: 1 điểm
Điền đúng: 1 Hình vuông; 4 hình tam giác
Ma trận đề kiểm tra học kì 1 lớp 1 môn Toán:
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 (4) | Mức2 (3) | Mức 3 (2) | Mức 4 (1) | Tổng | |
1.Số học | Đọc, viêt sắp xếp thứ thư tự các số trong p/vi 10 | Số câu | 9 | 9 | |||
Số điểm | 5 | 5 | |||||
-Công, trừ không nhớ trong p/vi 10 | Số câu | 3 | 3 | ||||
Số điểm | 2 | 2 | |||||
2.Đại lượng | Đo,vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước | Số câu | |||||
Số điểm | |||||||
3.Hình học | Số câu | 1 | 1 | ||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||
4. giải toán có lời văn Giải toán có lời văn bằng 1 phép tính | Số câu | 2 | 2 | ||||
Số điểm | 2 | 2 | |||||
Tổng | Số câu | 10 | 3 | 2 | 15 | ||
Số điểm | 5 | 3 | 2 | 10 |
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt:
Họ và tên: ………………………....................
Lớp: 1.…......................................................
Trường: ………...........................................
A. Kiểm tra đọc
I. KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG
1. Đọc âm, vần, tiếng, từ - M1
r | m | ch | gh | ch | q | ngh | y | â |
ât | ăp | ach | oat | oe | âm | ăn | iên | uây |
khoác | phố | chai | nghỉ | hoa | thả | xách | hẹ | nâng |
bé ngoan | lá sen | bập bênh | cá trích | quanh co |
2. Đọc đoạn - M3
Du lịch
Du khách thích đi nghỉ mát ở Đà Lạt, vì ở đó mát mẻ. Ngắm từ xa, Đà Lạt như thác bạc, cảnh vật thì như tranh vẽ. Khi đã ghé qua Đà Lạt thì du khách chỉ thích ở, chả thích về.
3. Đưa tiếng: Ngoan, hoa, đá, cam vào mô hình - M2
4. Nối ô chữ cho phù hợp - M4
B. KIỂM TRA VIẾT
1. Viết âm, vần, tiếng, từ - M1,4
(Giáo viên đọc lần lượt 3 âm, 3 vần, 3 tiếng, 3 từ bất kỳ trong phần đọc âm, vần, tiếng, từ cho học sinh viết. Thời gian nhiều nhất để học sinh viết âm, viết vần là 6 phút, viết tiếng là 4 phút, viết từ là 5 phút).
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
2. Viết câu - M3,4 (Giáo viên đọc 2 câu trong phần đọc đoạn cho học sinh viết. Thời gian nhiều nhất để học sinh viết câu là 20 phút).
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
3. Bài tập:
Bài 1: M2
a, Điền c, q hay k vào chỗ chấm
...ể ...à ...uê ...im
b, Điền ăm hay ăp vào chỗ chấm
b..'. ngô ch… chỉ thú n… c… da
Bài 2: M3
Khoanh vào các tiếng viết sai chính tả
Cỏa nge quê ghế căp qỏa
Hướng dẫn chấm kiểm tra đọc:
I. PHẦN ĐỌC THÀNH TIẾNG (7 điểm) (M1 – M3)
1. Đọc thành tiếng các âm, vần, tiếng, từ (4 điểm): Đọc đúng, to, rõ ràng 4 âm, 4 vần, 4 tiếng, 4 từ bất kì do giáo viên yêu cầu và đảm bảo thời gian quy định được 0,25 điểm/1 âm hoặc 1 vần, 1 tiếng, 1 từ. Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/1 âm hoặc 1 vần,1 tiếng, 1 từ) không được điểm đọc ở âm, vần, tiếng, từ đó.
2. Đọc thành tiếng các câu (3 điểm): Đọc đúng, rõ ràng, trôi chảy 1 điểm/1 câu. Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/1 từ ngữ ở mỗi câu) không được điểm đọc ở câu đó.
I. PHẦN ĐỌC HIỂU VÀ CẤU TRÚC NGỮ ÂM (3 điểm) (M2 – M4)
3. Đưa đúng các tiếng vào mô hình (2 điểm):
Đưa đúng mỗi tiếng vào mô hình được 0, 5 điểm.
4. Nối ô từ ngữ (1 điểm): Đọc hiểu và nối đúng mỗi cặp được 0,25 điểm. Nối sai hoặc không nối được thì không được điểm.
Hướng dẫn chấm kiểm tra viết:
I. PHẦN CHÍNH TẢ (7 điểm) (M1 – M4)
HS viết đủ bài theo yêu cầu được 6 điểm (M1)
Trình bày sạch sẽ, chữ viết đúng mẫu, đúng khoảng cách, đều nét, đảm bảo tốc độ được 1 điểm (M4)
Bài viết bị trừ 0,5đ; 1đ; 1,5đ; 2đ; 2,5đ tùy vào mức độ sai lỗi chính tả của bài (mỗi lỗi trừ 0,25 điểm)
I. PHẦN BÀI TẬP (3 điểm) (M2 – M3)
Bài 1 (2 điểm): HS điền đúng mỗi âm đầu, vần vào chỗ chấm được 0,25 điểm.
Bài 2 (1 điểm): HS khoanh đúng vào mỗi từ viết sai chính tả được 0,25 điểm.
Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
Nội dung | Mức độ | Dạng bài | Mức | Điểm | |
Đọc | Đọc phân tích | Mô hình tiếng | 2 | 2 | 10 |
Đọc trơn | Đọc vần, tiếng, từ, đoạn | 1,3 | 7 | ||
Đọc hiểu | Hiểu từ/câu/đoạn/bài | 4 | 1 | ||
Viết | Chính tả | Viết vần, tiếng, từ, đoạn | 1,3 | 6 | 10 |
Bài tập | Điền âm/vầnphân biệt chính tả, cấu trúc ngữ âm | 2,3 | 3 | ||
Trình bày, chữ viết | 4 | 1 |
Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán khác:
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán - Số 1
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán - Số 2
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán - Số 3
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán - Số 4
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán - Số 5
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán - Số 6
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán - Số 7
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán - Số 8
Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 khác:
- Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Số 1
- Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Số 2
- Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Số 3
- Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Số 4
Bộ đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 1:
- Bộ đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 1 - Số 1
- Bộ đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 1 - Số 2
- Bộ đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 1 - Số 3
Bộ đề ôn tập học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1:
- Bộ đề ôn tập học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Số 1
- Bộ đề ôn tập học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Số 2
- Bộ đề ôn tập học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Số 3
- Bộ đề ôn tập học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Số 4
- Bộ đề ôn tập học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Số 6
- Bộ đề ôn tập học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Số 7
- Bộ đề ôn tập học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Số 8
- Bộ đề ôn tập học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Số 9
- Bộ đề ôn tập học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Số 10
- Đề ôn tập học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 Công nghệ giáo dục
Ngoài Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2018 - 2019 theo Thông tư 22 trên, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 1 nâng cao và bài tập môn Toán lớp 1 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.