Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bộ đề thi học kì 2 lớp 10 môn Địa lý có đáp án

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA 10 HỌC KÌ II
NĂM 2018 - 2019
A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
1. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp
A.Sản xuất phân tán trong không gian.
B.Sản xuất bao gồm hai giai đoạn.
C.Sản xuất công nghiệp bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân bố tỉ mỉ, sự phối hợp
chặt ch để tạo ra sản phẩm cuối cùng.
D.Sản xuất tính tập trung cao độ.
2. Nhân tố làm thay đổi việc khai thác, sử dụng tài nguyên phân bố hợp các ngành
công nghiệp
A. Dân lao động B. Th trường C. Tiến bộ khoa học thuật D. Chính sách
3. Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc ngành năng lượng?
A. Khai thác than B. Khai thác dầu khí C. Điện lực D. Lọc dầu
4. Hình thức bản nhất để tiến hành hoạt động công nghiệp
A. Điểm công nghiệp B. nghiệp công nghiệp
C. Khu công nghiệp D. Trung tâm công nghiệp
5. Ngành dịch vụ nào dưới đây không thuộc nhóm ngành dịch vụ kinh doanh
A. Giao thông vận tải B. Tài chính C. Bảo hiểm D. Các hoạt động đoàn thể
6. Khi lựa chọn loại hình giao thông vận tải thiết kế các công trình giao thông,yếu tố
đầu tiên phải chú ý đến
A. Trình độ kỹ thuật B. Vốn đầu C. Dân D. Điều kiện tự nhiên
7. Hiện nay ngành đường sắt đang bị cạnh tranh khốc liệt bởi ngành đường ô do
chính là
A.Thiếu cơ động, chỉ hoạt động được trên những tuyến cố định.
B.Vốn đầu lớn.
C. Sử dụng nhiều lao động để điều nh.
D. Tất cả các do trên.
8. T chức lãnh thổ công nghiệp với các hình thức đã góp phần thành công sự nghiệp
công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước chủ yếu
A. Các nước phát triển. B. Các nước dang phát triển.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
C. Ý A B đúng. D. Các nước phát triển nước công nghiệp mới.
9. Điểm công nghiệp mặt hạn chế
A. Tốn kém nhiều o đầu sở hạ tầng.
B. Không tận dụng được các phế liệu, giá thành sản phẩm cao.
C. không liên hệ về thuật, kinh tế với các nghiệp khác. D. Tất cả đều đúng.
10. các nước phát triển, số người hoạt động trong ngành dịch vụ
A. 50 55%. B. 55 60%. C. 60 65%. D. trên70%.
11. Số hành khách số tấn hàng hóa được vận chuyển gọi
A. Khối lượng luân chuyển. B. Khối lượng vận chuyển.
C. Khối lượng luân chuyển vận chuyển. D. Cự ly vận chuyển trung bình.
12. Chở nặng, đi xa, tốc độ nhanh, ổn định giá rẻ đặc điểm của:
A. Đường sắt. B. Đường biển. C. Đường ô tô. D. Hàng không.
13. Các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đa dạng, phong phú, tùy thuộc vào
A. Điều kiện tự nhiên dân cư. B. Kinh tế - chính sách.
C. Tiến bộ của khoa học thuật. D. Các ý đều đúng.
14. Điểm công nghiệp mặt tích cực:
A. tính động, dễ ứng phó với các sự cố.
B. Dễ thay đổi thiết bị.
C. không ràng buộc, không làm ảnh hưởng đến các nghiệp khác.
D. Các ý đều đúng.
15. các nghiệp nòng cốt (hay hạt nhân) đặc điểm của trung tâm công nghiệp
A. Đúng B. Sai
16. Sự phân bố ngành dịch vụ tiêu dùng thường gắn bó mật thiết với:
A. Vùng sản xuất nguyên liệu. B. Điểm công nghiệp.
C. Vùng công nghiệp. D. Phân bố dân cư.
17. các hoang mạc nhiệt đới ảnh hưởng thuận lợi đến loại hình giao thông nào?
A. Đường sắt. B. Đường sông. C. Đường ô tô. D. Gia súc, lạc đà.
18. Để phát triển kinh tế - hội miền núi, giao thông cần đi trước một bước
A.Thúc đẩy giao lưu giữa các địa phương miền núi, miền núi với đồng bằng.
B.Tạo điều kiện khai thác thế mạnh to lớn của miền núi.
C. Thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ, hình thành cấu kinh tế miền núi.
D.Tất c các ý trên.
19. Ngành công nghiệp nào sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại là
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A. Công nghiệp điện lực B. Công nghiệp luyện kim.
C. Công nghiệp khí. D. Công nghiệp điện tử tin học.
20. một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên lượng chuyên môn hóa. Đó đặc
điểm của
A. điểm công nghiệp. B. Khu công nghiệp tập trung.
C. trung tâm công nghiệp. D. Vùng công nghiệp.
B. TỰ LUẬN (5.0 điểm)
Câu 1. (2.0 đ)
Em hãy cho biết điều kiện tự nhiên ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển phân bố
ngành giao thông vận tải?
Câu 2. (3.0 đ) Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ CỦA HOA KỲ- TRUNG QUỐC-
NHẬT BẢN NĂM 2004
(Đơn vị: Tỉ USD)
Quốc gia
Giá trị xuất khẩu
Giá trị nhập khẩu
Hoa Kỳ
819,0
1526,4
Trung Quốc
858,9
834,4
Nhật Bản
566,5
464,1
a. Tính cán cân thương mại của các nước trên
b. Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện giá trị xuất khẩu nhập khẩu của các nước trên.
c. Rút ra nhận xét
ĐỀ 2
SỞ GD ĐT..............
TRƯỜNG PTTH ..............
CỘNG HÒA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập Tự do Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC II NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN: Địa Lớp: 10
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
Họ tên:………………… Lớp:……………………
Câu 1( 3,0 điểm): Em hãy nêu những ưu điểm nhược điểm của các ngành giao thông vận
tải đường biển đường hàng không.
Câu 2(3,5 điểm): Cho bảng số liệu
Đánh giá bài viết
1 736
Sắp xếp theo

    Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Địa lý Kết nối

    Xem thêm