Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề cương ôn tập giữa kì 1 Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức - Số 1

Lớp: Lớp 12
Môn: KTPL
Dạng tài liệu: Đề thi
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề cương ôn tập thi giữa học kì 1 Kinh tế pháp luật 12

Đề cương ôn tập giữa kì 1 Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức - Số 1 được VnDoc.com sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo để có thêm tài liệu ôn thi giữa học kì 1 lớp 12 môn KTPL lớp 12 nhé. 

Đề cương ôn thi giữa học kì 1 KTPL 12

1. Giới hạn chương trình: Bài 1,2,3,4

2. Hình thức thi:

- Phần 1: 24 câu trắc nghiệm 4 phương án lựa chọn

- Phần 2: 4 câu trắc nghiệm đúng sai

3. Yêu cầu học sinh:

- Nắm chắc kiến thức cơ bản trọng tâm của bài.

- Luyện tập đề

- Củng cố lại phần bài tập ở các bài.

ĐỀ SỐ 1

PHẦN 1: CÂU TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Câu 1: Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế hợp lí, đảm bảo tiến bộ xã hội là

A. tổng sản phẩm quốc nội.

B. phát triển kinh tế.

C. phát triển xã hội.

D. tăng trưởng kinh tế.

Câu 2: Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về bảo hiểm thất nghiệp?

A. Đối tượng bắt buộc tham gia bảo hiểm thất nghiệp người lao động.

B. Quỹ bảo hiểm thất nghiệp được hình thành từ các khoản đóng của người lao động và hỗ trợ của Nhà nước.

C. Người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp và sẽ được hưởng các chế độ trợ cấp thất nghiệp, hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm, hỗ trợ học nghề,…

D. Người sử dụng lao động không có nghĩa vụ phải đóng bảo hiểm thất nghiệp.

Câu 3: Dùng để biểu thị thu nhập của nền kinh tế trong một thời kỳ nhất định được tính bằng tổng thu nhập từ hàng hóa, dịch vụ cuối cùng do công dân của quốc gia đó tạo ra trong một năm là

A. tổng thu nhập quốc nội ( GDP).

B. tổng thu nhập quốc dân trên đầu người.

C. tổng thu nhập quốc nội trên đầu người.

D. tổng thu nhập quốc dân ( GNI).

Câu 4: Tăng trưởng kinh tế được biểu hiện ở nội dung nào dưới đây?

A. Tập trung đến sự tiến bộ về phân phối thu nhập.

B. Đảm bảo phát triển bền vững về môi trường.

C. Sự gia tăng quy mô sản lượng của nền kinh tế.

D. Chú trọng vào cải thiện chất lượng cuộc sống.

Câu 5: Nội dung nào dưới đây là cơ sở của việc mọi thành viên trong xã hội đều có quyền hưởng an sinh xã hội?

A. Mục đích an sinh xã hội.

B. Quyền con người.

C. Chức năng xã hội của Nhà nước.

D. Nhu cầu hưởng an sinh xã hội.

Câu 6: Là sự thoả thuận giữa các bên tham gia nhằm xoá bỏ hầu hết hàng rào thuế quan và phi thuế quan nhưng vẫn duy trì chính sách thuế quan riêng của mỗi bên đối với các nước ngoài hiệp định là thể hiện mức độ hội nhập kinh tế quốc tế ở mức độ

A. thị trường chung.

B. thoả thuận thương mại ưu đãi.

C. hiệp định thương mại tự do.

D. liên minh kinh tế.

Câu 7: Ngày 14/1/1998, tại Thủ đô Kuala Lumpur, Malaysia, Việt Nam đã chính thức trở thành thành viên của Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương (APEC). Việc gia nhập ASEAN là biểu hiện của hình thức hội nhập kinh tế quốc tế nào dưới đây?

A. Toàn quốc.

B. Toàn cầu.

C. Song phương.

D. Khu vực.

Câu 8: Phát biểu nào dưới đây là sai khi quan niệm về hội nhập kinh tế quốc tế?

A. Trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế, các quốc gia thường chú trọng đến liên kết với các quốc gia có trình độ phát triển tương đồng.

B. Trong hội nhập kinh tế quốc tế, mối quan hệ giữa các quốc gia được xây dựng trên nguyên tắc cùng có lợi.

C. Hội nhập kinh tế quốc tế là quá trình gắn kết nền kinh tế của quốc gia này với nền kinh tế của quốc gia khác trên thế giới.

D. Khi tham gia một tổ chức kinh tế quốc tế, mỗi quốc gia thành viên không chỉ có nghĩa vụ tuân thủ mà phải chủ động đề xuất, tham gia xây dựng những điều khoản quy định của tổ chức.

Câu 9: Khi tham gia vào các quan hệ kinh tế quốc tế, các quốc gia thoả thuận, cam kết dành cho nhau các ưu đãi về thuế quan và phi thuế quan đối với hàng hoá của nhau là thể hiện mức độ hội nhập kinh tế quốc tế ở mức độ

A. hiệp định thương mại tự do.

B. thoả thuận thương mại ưu đãi.

C. thị trường chung.

D. liên minh kinh tế.

Câu 10: Trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế, Việt Nam luôn kiên định quan điểm “ lợi ích hài hòa, rủi ro chia sẻ” điều này thể hiện nguyên tắc nào khi hội nhập kinh tế quốc tế?

A. Bình đẳng.

B. Thỏa thuận.

C. Công bằng.

D. Cùng có lợi.

Câu 11: Quá trình liên kết, gắn kết giữa các quốc gia, vùng lãnh thổ với nhau thông qua việc tham gia vào các tổ chức kinh tế toàn cầu là một trong những hình thức hội nhập kinh tế quốc tế ở cấp độ

A. khu vực.

B. song phương.

C. toàn cầu.

D. toàn diện.

Câu 12: Loại hình bảo hiểm do Nhà nước tổ chức nhằm bảo đảm thay thế hoặc bù đắp một phần thu nhập của người lao động khi họ bị giảm hoặc mất thu nhập do ốm, đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, hết tuổi lao động dựa trên cơ sở mức đóng vào quỹ bảo hiểm xã hội của người lao động trước đó là loại hình bảo hiểm nào dưới đây?

A. Bảo hiểm xã hội.

B. Bảo hiểm dân sự.

C. Bảo hiểm con người.

D. Bảo hiểm thương mại.

Câu 13: Đặc điểm chung của bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp đó là đều do

A. Hộ gia đình đứng ra tổ chức.

B. Nhà nước đứng ra tổ chức.

C. doanh nghiệp tư nhân tổ chức.

D. doanh nghiệp nước ngoài tổ chức.

Câu 14: Loại hình bảo hiểm nào dưới đây, trong đó hoạt động của tổ chức bảo hiểm chấp nhận rủi ro của người được bảo hiểm trên cơ sở bên mua bảo hiểm đóng phí bảo hiểm để tổ chức bảo hiểm bồi thường, trả tiền bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm theo thoả thuận trong hợp đồng bảo hiểm đã được hai bên kí kết.

A. Bảo hiểm ý tế.

B. Bảo hiểm thất nghiệp.

C. Bảo hiểm thương mại.

D. Bảo hiểm xã hội.

Câu 15: Theo quy định của pháp luật, đối tượng tham gia bảo hiểm thất nghiệp là người lao động và

A. cơ quan quản lý lao động.

B. thân nhân người lao động.

C. người sử dụng lao động.

D. người đào tạo lao động.

Câu 16: Hệ thống chính sách an sinh xã hội hiện nay ở Việt Nam gồm

A. chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo, chính sách bảo hiểm xã hội và chính sách dịch vụ xã hội cơ bản.

B. chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo, chính sách bảo hiểm xã hội và chính sách trợ giúp xã hội.

C. chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo, chính sách trợ giúp xã hội và sách dịch vụ xã hội cơ bản.

D. chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo, chính sách trợ giúp xã hội và sách dịch vụ xã hội cơ bản, chính sách về bảo hiểm xã hội.

Câu 17: Ý nào sau đây nói không đúng về chính sách trợ giúp xã hội?

A. Bảo vệ phổ cập đối với mọi thành viên trong xã hội trên cơ sở sự tương trợ cộng đồng, chia sẻ rủi ro.

B. Bao gồm các chính sách trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng cho người có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn.

C. Trợ cấp xã hội đột xuất cho người dân khi gặp phải những rủi ro, khó khăn bất ngờ như thiên tai, hỏa hoặn, dịch bệnh,… giúp họ ổn định cuộc sống.

D. Góp phần chuyển đổi cơ cấu việc làm, giảm tỉ lệ thất nghiệp, xóa đói, giảm nghèo và ổn định xã hội

Câu 18: Việc nhà nước có chính sách hỗ trợ gạo từ nguồn ngân sách nhà nước cho nhân dân các vùng khó khăn dịp Tết nguyên đán là thực hiện chính sách an sinh xã hội nào dưới đây?

A. Chính sách hỗ trợ bảo hiểm.

B. Chính sách trợ giúp xã hội.

C. Chính sách trợ giúp việc làm.

D. Chính sách hỗ trợ thu nhập.

Câu 19: Việc nhà nước có chính sách trợ cấp hàng tháng cho đối tượng người cao tuổi không thuộc diện được hưởng chế độ hưu trí là thực hiện chính sách an sinh xã hội nào dưới đây?

A. Chính sách hỗ trợ y tế.

B. Chính sách trợ giúp việc làm.

C. Chính sách hỗ trợ nhà ở.

D. Chính sách trợ giúp xã hội.

Mời các bạn cùng tải về bản DOC hoặc PDF để xem đầy đủ nội dung

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Đề thi giữa kì 1 lớp 12

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm