Đề thi giữa kì 1 Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 12 Kết nối tri thức
Đề thi Kinh tế pháp luật 12 giữa kì 1 có đáp án
Đề thi giữa kì 1 Giáo dục Kinh tế và pháp luật 12 Kết nối tri thức được VnDoc.com tổng hợp là tài liệu hay dành cho các bạn học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài thi giữa học kì 1 lớp 12 môn Kinh tế Pháp luật sắp tới. Đề thi được xây dựng theo cấu trúc đề thi THPT Quốc gia 2025. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé.
1. Đề thi giữa học kì 1 Kinh tế pháp luật 12 Kết nối
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Chỉ số nào được tính bằng cách chia tổng sản phẩm quốc nội trong năm cho dân số trung bình của năm tương ứng?
A. GNI/người.
B. GDP/người.
C. GPT/người.
D. BMI/người.
Câu 2. Việt Nam không phải là thành viên của các tổ chức kinh tế nào?
A. ASEAN
B. EURO
C. APEC
D. WTO
Câu 3. HDI là chỉ số gì?
A. Chỉ số phát triển con người
B. Chỉ số tuổi thọ trung bình
C. Chỉ số thu nhập quốc dân
D. Chỉ số sản phẩm quốc nội
Câu 4. Loại hình bảo hiểm xã hội do Nhà nước tổ chức mà người lao động và người sử dụng lao động phải tham gia là loại bảo hiểm nào?
A. Hợp đồng bảo hiểm.
B. Bảo hiểm xã hội tự nguyện.
C. Bảo hiểm xã hội bắt buộc.
D. Bảo hiểm y tế bắt buộc.
Câu 5. Nguồn tài chính nào quan trọng nhất để thực hiện chế độ ưu đãi xã hội?
A. Ngân sách nhà nước.
B. Quỹ bảo hiểm xã hội.
C. Quỹ đền ơn đáp nghĩa.
D. Sự ủng hộ, tài trợ của các đơn vị sử dụng lao động.
Câu 6. Bảo hiểm có bao nhiêu loại hình?
A. Một loại hình.
B. Hai loại hình.
C. Ba loại hình.
D. Bốn loại hình.
Câu 7. Nội dung của quan hệ kinh tế quốc tế không bao gồm
A. Thương mại quốc tế.
B. Hợp tác quốc tế về kinh tế và khoa học công nghệ.
C. Quan hệ ngoại giao quốc tế.
D. Hợp tác đầu tư quốc tế.
Câu 8. Hệ thống an sinh xã hội ở nước ta gồm bao nhiêu chính sách cơ bản?
A. Hai chính sách.
B. Ba chính sách.
C. Bốn chính sách.
D. Năm chính sách.
Câu 9. Vai trò của tăng trưởng và phát triển kinh tế không phải ý nào sau đây?
A. Giảm bớt tình trạng đói nghèo.
B. Tăng mức thu nhập dân cư.
C. Giải quyết công ăn việc làm.
D. Giảm vai trò quản lí của nhà nước.
Câu 10. Theo em, nhận định nào sau đây thể hiện đúng về sự cần thiết của hội nhập kinh tế quốc tế?
A. Các nước đang phát triển cần tham gia hội nhập kinh tế quốc tế để tiếp cận và sử dụng được các nguồn lực bên ngoài.
B. Hội nhập kinh tế quốc tế tạo ra sự phụ thuộc và mất cân bằng về lợi ích giữa các quốc gia với nhau.
C. Hội nhập kinh tế quốc tế có khả năng thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế quốc gia.
D. Hội nhập kinh tế quốc tế chỉ cần thiết đối với những quốc gia đang phát triển để thu hẹp khoảng cách tụt hậu.
Câu 11. Nội dung nào sau đây là vai trò của bảo hiểm về xã hội?
A. Góp phần chuyển giao rủi ro.
B. Ổn định và tăng thu ngân sách nhà nước.
C. Đảm bảo an toàn cho cuộc sống con người.
D. Gia tăng thất nghiệp trong nền kinh tế.
Câu 12. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là hình thức đầu tư
A. của tư nhân, công ty vào một công ty ở nước khác và trực tiếp điều hành công ty đó.
B. mua cổ phiếu, trái phiếu của một doanh nghiệp ở nước khác.
C. cho vay ưu đãi giữa chính phủ các nước.
D. dùng cải cách hành chính, tư pháp, tăng cường năng lực của cơ quan quản lý nhà nước.
Câu 13. Tranh chấp nào sau đây không phải tranh chấp về ưu đãi xã hội?
A. Tranh chấp giữa con của thương binh với cơ quan bảo hiểm xã hội về chế độ trợ cấp phương tiện trợ giúp sinh hoạt khi bị tai nạn lao động.
B. Tranh chấp giữa cơ quan nhà nước có thẩm quyền với người có công với cách mạng về xác nhận điều kiện hưởng chế độ trợ giúp xã hội.
C. Tranh chấp giữa thân nhân liệt sĩ với cơ quan nhà nước có thẩm quyền về trợ cấp tuất hàng tháng.
D. Tranh chấp giữa thương binh với cơ sở điều dưỡng về chế độ điều dưỡng, phục hồi chức năng.
Câu 14. Đâu là chỉ tiêu phát triển kinh tế?
A. Chỉ tiêu chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. Chỉ tiêu thu nhập quốc dân.
C. Chỉ tiêu người lao động.
D. Chỉ tiêu sản phẩm quốc nội.
Câu 15. Với sự ra đời của Nhà máy Lọc dầu Dung Quất, dầu thô được giữ lại một phần để chế biến trước khi đem tiêu dùng hoặc xuất khẩu, làm gia tăng giá trị tài nguyên; đây chính là nhân tố đem lại
A. tăng trưởng kinh tế theo chiều sâu.
B. tăng trưởng kinh tế theo chiều rộng.
C. phát triển kinh tế theo chiều sâu.
D. phát triển kinh tế theo chiều rộng.
Câu 16. Quan điểm của Đảng Cộng Sản và nhà nước Việt Nam về phát triển kinh tế đối ngoại, khái niệm “mở cửa” có nghĩa là gì?
A. “Mở toang cửa”, “thả cửa một cách tuỳ tiện”.
B. Mở cửa là một chính sách nhất thời, một biện pháp kỹ thuật.
C. Mở cửa là mở rộng giao lưu kinh tế, thương mại, khoa học công nghệ, trao đổi và phân công lao động quốc tế.
D. Mở cửa là xoá bỏ hoàn toàn các loại thuế nhập khẩu.
Câu 17. Chị B là công chức nhà nước, năm nay con chị 2 tuổi. Khi con chị B bị bệnh, chị được nghỉ bao nhiêu ngày để chăm con theo chế độ ốm đau?
A. Tối đa 20 ngày làm việc trong 1 năm
B. Tối đa 30 ngày làm việc trong 1 năm
C. Tối đa 40 ngày làm việc trong 1 năm
D. Tối đa 60 ngày làm việc trong 1 năm.
Câu 18. Anh A là lao động tự do. Khi được tuyên truyền tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện, anh A nghĩ rằng mình đang trẻ, khỏe mạnh, có việc làm và thu nhập ổn định, nên đã không tham gia.
Trong tình huống trên, anh A đã thực hiện trách nhiệm của công dân về an sinh xã hội như thế nào?
A. Không thực hiện đúng, vì anh A đang thể hiện sự chủ quan của bản thân trong việc định hướng tương lai.
B. Thực hiện đúng, vì anh A có quyền lựa chọn việc tham gia an sinh xã hội hay không.
C. Thực hiện đúng, vì anh A làm vậy để bảo mật thông tin cá nhân tốt.
D. Không thực hiện đúng, vì anh A có thể gặp những rủi ro đột ngột, việc tham gia an sinh xã hội là cần thiết.
Câu 19. Ông Đ đã làm việc được 6 tháng theo hợp đồng lao động có thời hạn 24 tháng cho một doanh nghiệp. Tuy nhiên, ông Đ và doanh nghiệp nơi ông Đ làm việc đã không tham gia và đóng bảo hiểm y tế theo quy định của Luật Bảo hiểm y tế. Khi ông Đ chẳng may bị bệnh, ông Đ phải tự chi trả toàn bộ chi phí khám chữa bệnh, tiền thuốc và các dịch vụ y tế.
Theo em, việc không tham gia bảo hiểm y tế mang lại rủi ro gì cho ông Đ?
A. Không mang lại rủi ro gì cả, ông Đ có thể tự lập chi trả tiền khám chữa bệnh.
B. Ông Đ phải chịu chi phí y tế cá nhân cao, không có sự hỗ trợ tài chính từ bảo hiểm.
C. Ông Đ có quyền đòi tiền chi phí khám chữa bệnh với công ty ông đang làm.
D. Ông Đ nên lựa chọn không đóng bảo hiểm y tế để bảo đảm an toàn thông tin cá nhân.
Câu 20. Tăng trưởng kinh tế và phát triển kinh tế khác nhau ở điểm gì?
A. Tăng trưởng kinh tế là sự thay đổi về chất, phát triển kinh tế là sự phát triển mạnh mẽ về lượng.
B. Tăng trưởng kinh tế là sự thay đổi về lượng, phát triển kinh tế có phạm vi toàn diện hơn.
C. Phát triển kinh tế là sự biến đổi về chất, tăng trưởng kinh tế là sự thay đổi toàn diện hơn.
D. Phát triển kinh tế là sự tiến bộ xã hội con người, tăng trưởng kinh tế là mục tiêu cuối cùng của phát triển kinh tế.
Câu 21. Các hoạt động kinh tế đối ngoại của quốc gia không gồm hoạt động nào?
A. Thương mại quốc tế.
B. Đầu tư quốc tế.
C. Dịch vụ thu ngoại tệ.
D. Thương mại nội địa.
Câu 22. Nội dung nào dưới đây không phản ánh bản chất của phát triển kinh tế?
A. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp trong tổng sản phẩm quốc nội.
B. Mức sống trung bình của người dân tăng trong một thời kì nhất định.
C. Tình trạng mất ổn định chính trị diễn ra thường xuyên trong khu vực.
D. Cải thiện năng suất lao động thông qua áp dụng công nghệ tiên tiến.
Câu 23. Đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc không được hưởng chế độ nào dưới đây?
A. Ốm đau, thai sản.
B. Tai nạn lao động.
C. Hưu trí, tử tuất.
D. Hỗ trợ học nghề.
Câu 24. Loại bảo hiểm nào dưới đây không phải là bảo hiểm bắt buộc?
A. Bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới.
B. Bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc.
C. Bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng.
D. Bảo hiểm cho những thiệt hại về tài sản.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho thông tin dưới đây:
Theo Tổng cục Thống kê công bố, tốc độ tăng trưởng GDP năm 2023 đạt 5,05% và có xu hướng tăng dần theo thời gian, quý IV đạt 6,72%, cao nhất so với quý III, II và quý I (tương ứng đạt 5,47, 4,25% và 3,41%), cao hơn mức trung bình của thế giới và khu vực cũng như nhiều nước trong giai đoạn tăng trưởng nhanh.
(Theo tapchitaichinh.vn)
a. Tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam năm 2023 đạt mức cao nhất so với các năm trước đó.
b. Tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam năm 2023 sẽ tỉ lệ thuận với mức thu nhập và đời sống của người dân.
c. Tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam năm 2023 cho thấy Việt Nam là quốc gia có mức sống cao.
d. Tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam năm 2023 là căn cứ để so sánh với sự tăng trưởng kinh tế của năm 2024.
Câu 2. Cho thông tin dưới đây:
Tổ chức Thương mại thế giới được thành lập và hoạt động từ ngày 01/01/1995 với mức hữu thiết lập và duy trì một nền thương mại toàn cầu tự do, thuận lợi và minh bạch. Tham gia WTO, các quốc gia được hưởng các quy định về tự do thương mại hàng hoá, dịch vụ, sở hữu trí tuệ và đầu tư. Từ ngày 11/01/2007, Việt Nam chính thức trở thành thành viên thứ 150 của WTO.
a. Tổ chức quốc tế trong thông tin trên thuộc cấp độ hội nhập khu vực.
b. Cấp độ hội nhập các quốc gia tham gia trong thông tin là hội nhập toàn cầu.
c. Tham gia tổ chức quốc tế, chỉ có các nước phát triển được hưởng lợi ích.
d. Các quốc gia tham gia tổ chức quốc tế trên không nhất thiết phải tuân thủ các quy định chung của tổ chức.
Câu 3. Cho trường hợp dưới đây:
Chị T là nhân viên kế toán cho công ty H. Chị đã kí hợp đồng làm việc xác định thời hạn với công ty và đã đóng bảo hiểm thất nghiệp được 5 năm theo quy định của Luật Việc làm. Khi công việc kinh doanh khó khăn, chị T bị chấm dứt hợp đồng lao động trước thời hạn do công ty cắt giảm nhân viên. Vì chưa tìm được việc làm mới, đời sống khó khăn, chị T đã đến Trung tâm Dịch vụ việc làm trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để nộp hồ sơ nhận bảo hiểm thất nghiệp.
a. Chị T không đủ điều kiện để hưởng chế độ trợ cấp thất nghiệp.
b. Chị T bị chấm dứt hợp đồng lao động nên không được hưởng trợ cấp thất nghiệp.
c. Chị T đủ điều kiện được hưởng chế độ trợ cấp thất nghiệp.
d. Chị T không đủ điều kiện được hưởng chế độ hỗ trợ học nghề.
Câu 4. Cho đoạn thông tin sau:
Theo Bảo hiểm xã hội Việt Nam, năm 2023 cả nước có khoảng 18,26 triệu người tham gia bảo hiểm xã hội (đạt 39,25% lực lượng lao động trong độ tuổi), trong đó khoảng 1,83 triệu người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện (đạt 3,92% lực lượng lao động trong độ tuổi).
Thông tin trên đề cập đến kết quả thực hiện chính sách xã hội nào dưới đây?
a. Kết quả thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội.
b. Việc thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội góp phần hỗ trợ người dân phòng ngừa, giảm thiểu rủi ro khi bị giảm hoặc mất thu nhập do ốm đau, tai nạn lao động, hết tuổi lao động....
c. Việc thực hiện chính sách lao động, việc làm.
d. Chính sách bảo hiểm xã hội là trụ cột có chức năng phòng ngừa, từ đó góp phần đảm bảo an sinh.
2. Đáp án đề thi giữa học kì 1 Kinh tế pháp luật 12 Kết nối
Đang cập nhật...
3. Ma trận đề thi giữa học kì 1 Kinh tế pháp luật 12 Kết nối
Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
PHẦN I | PHẦN II | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Điều chỉnh hành vi | 3 | 0 | 4 | 0 | 4 | 5 |
Tìm hiểu và tham gia hoạt động kinh tế - xã hội | 7 | 8 | 2 | 0 | 3 | 4 |
Phát triển bản thân | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
TỔNG | 10 | 8 | 6 | 0 | 7 | 9 |
4. Bản đặc tả đề thi giữa học kì 1 Kinh tế pháp luật 12 Kết nối
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||
Điều chỉnh hành vi | Tìm hiểu và tham gia hoạt động kinh tế - xã hội | Phát triển bản thân | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | ||
CHỦ ĐỀ 1: TĂNG TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ | 10 | 14 | 10 | 14 | ||||
Bài 1. Tăng trưởng và phát triển kinh tế | Nhận biết | Trình bày được khái niệm, vai trò và chỉ tiêu về tăng trưởng kinh tế và phát triển kinh tế. | 5 | 2 | C1, C2, C12, C13, C14 | C1b, C1d | ||
Thông hiểu | Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ đến tự nhiên, kinh tế |- xã hội và an ninh quốc phòng. | 3 | 2 | C3, C9, C21 | C1a, C1c | |||
Vận dụng | Ủng hộ những hành vi, việc làm góp phần thúc đẩy tăng trưởng, phát triển kinh tế; phê | phản, đấu tranh với những hành vi, việc làm cản trở sự tăng trưởng, phát triển kinh tế. | 2 | C15, C21 | |||||
CHỦ ĐỀ 2: HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ | 4 | 4 | 4 | 4 | ||||
Bài 2. Hội nhập kinh tế quốc tế | Nhận biết | Nêu được được khái niệm hội nhập kinh tế. | 1 | C16 | ||||
Thông hiểu | - Nêu được hội nhập kinh tế quốc tế là cần thiết đối với mọi quốc gia. - Liệt kê được các hình thức hội nhập kinh tế quốc tế. - Xác định được trách nhiệm của bản thân trong hội nhập kinh tế. | 3 | 3 | C7, C10, C22 | C2a, C2b, C2c | |||
Vận dụng | Ủng hộ những hành vi chấp hành và phê phán những hành vi không chấp hành chủ trương, chính sách hội nhập kinh tế quốc tế của Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. | 1 | C2d | |||||
CHỦ ĐỀ 3: BẢO HIỂM VÀ AN SINH XÃ HỘI | 10 | 8 | 10 | 8 | ||||
Bài 3. Bảo hiểm | Nhận biết | Nêu được khái niệm bảo hiểm, và vai trò của bảo hiểm. | 3 | C4, C6, C11 | ||||
Thông hiểu | Nêu được sự cần thiết của bảo hiểm. | Liệt kê được một số loại hình bảo hiểm. | 2 | C23, C24 | ||||
Vận dụng | Thực hiện được trách nhiệm của công dân về bảo hiểm bằng việc làm cụ thể và phù hợp với lứa tuổi. | 3 | C17, C18, C19 | |||||
Bài 4. An sinh xã hội | Nhận biết | Nêu được khái niệm an sinh xã hội và vai trò của an sinh xã hội. | 1 | C4 | ||||
Thông hiểu | Nêu được sự cần thiết của an sinh xã hội. | Kể tên một số chính sách an sinh xã hội. | 1 | 4 | C5, | C4a, C4b, C4c, C4d | ||
Vận dụng | Thực hiện được trách nhiệm của công dân về an sinh xã hội bằng việc làm cụ thể và phù hợp với lứa tuổi. | 4 | C3a, C3b, C3c, C3d |