Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Vật lí 12 năm học 2019-2020 trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương

Trang 1/4 - Mã đề thi 140
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
Mã đ thi 140
Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:.........................
Câu 1.
Cho vật dao động điều hòa. Quãng đưng mà vật đi được trong một nửa chu kỳ dao động là
A.
A
B.
4A
C.
2A
D.
-4A
Câu 2.
Trong hệ SI đơn vị của hệ số tự cm là
A.
Fara (F).
B.
Henri (H).
C.
Tesla (T).
D.
Vêbe (Wb).
Câu 3.
Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = A cos(ωt + φ) (A >0, ω> 0). Pha của dao động thi
điểm t là
A.
ωt + φ.
B.
ω.
C.
cos(ωt + φ).
D.
φ.
Câu 4.
Trong dao động điều hoà, vận tốc bin đổi
A.
vuông pha với gia tốc
B.
Sớm pha 90
0
so với gia tốc
C.
ngược pha với gia tốc
D.
cùng pha với gia tốc
Câu 5.
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, ωφ lần lượt là biên độ, tần
số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thi gian t là
A.
x = tcos(φA + ω).
B.
x = ωcos(tφ + A).
C.
x = Acos(ωt + φ).
D.
x = φcos(Aω + t).
Câu 6.
Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 3cos2πt (cm) (t tính bằng giây). Tần số góc dao động
của vật là
A.
2π rad/s.
B.
1 s.
C.
1 Hz.
D.
3cm.
Câu 7.
Cho vật dao động điều hòa. Gia tốc có giá trị bằng 0 khi vật qua vị trí
A.
biên dương
B.
biên âm
C.
biên
D.
cân bằng
Câu 8.
Một vật dao động điều hoà, trong thi gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao động. Chu dao động
của vật là:
A.
2s.
B.
1s.
C.
0,5s.
D.
30s.
Câu 9.
Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ là 9 cm. Chiều dài quỹ đo của vật là
A.
10 cm.
B.
4 cm.
C.
18 cm.
D.
16 cm.
Câu 10.
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox thì vận tốc của vật đổi chiều ti
A.
ti biên dương.
B.
Ti hai biên.
C.
ti vị trí cân bằng.
D.
Ti biên âm.
Câu 11.
Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa là x = -9cos5πt (cm). Giá trị lớn nhất của li độ
là?
A.
-9cm.
B.
4,5 cm.
C.
9 cm.
D.
18 cm.
Câu 12.
Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của gia tốc theo thi gian trong dao động điều hòa có hình dng là
A.
đưng tròn.
B.
đưng elíp.
C.
đưng hình sin.
D.
đon thẳng.
Câu 13.
Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động năng của
A.
2
vm
B.
2
mv
C.
2
mv
2
D.
2
vm
2
Câu 14.
Một thấu kính phân kì có tiêu cự f = -10cm. Độ tụ của thấu kính là :
A.
-10dp
B.
10dp
C.
-0,1dp
D.
0,1dp
Câu 15.
Khi mt vật dao động điều a, chuyển động của vt tvtrí n bằng ra vị trí biên chuyn động
A.
chậm dần đều.
B.
nhanh dần đều.
C.
nhanh dần.
D.
chậm dần.
Câu 16.
Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 7cos(5πt + π/3) cm. Pha ban đầu của vật là
A.
π/3 rad
B.
5πt + π/3 rad.
C.
7 cm.
D.
5π rad
Câu 17.
Một vật dao động điều hòa với tần số f = 4 Hz. Chu kì dao động của vật này
A.
1s.
B.
2
s.
C.
0,25s.
D.
0,5s.
Câu 18.
Cho vật dao động điều hòa. Gia tốc đt giá trị cực tiểu khi vật qua vị trí
A.
biên âm
B.
cân bằng
C.
biên dương
D.
biên
Câu 19.
Trong một mch kín dòng điện cm ứng xuất hiện khi
A.
trong mch có một nguồn điện.
B.
mch điện được đặt trong một từ trưng đều.
C.
mch điện được đặt trong một từ trưng không đều.
D.
từ thông qua mch điện bin thiên theo thi gian.
Câu 20.
Độ lớn của lực Lorenxơ được tính theo công thức
A.
cos( , )f q vB v B
B.
sin( , )f q vB v B
C.
D.
tan( , )f qvB v B
Đ KHẢO SÁT LN 1 NĂM HC 2019 2020.
MỌN THI: VẬT LÝ 12
Thời gian làm bài: 90 phút (Không tính thời gian giao đề)
Số câu trắc nghiệm 50 Số trang 04
Trang 2/4 - Mã đề thi 140
Câu 21.
Một con vật dao động điều hoà với biên độ A=9cm, tần số góc
( / )rad s

. Vận tốc cực đi của
vật là
A.
-9π (cm/s).
B.
4,5π (cm/s).
C.
9π (cm/s).
D.
5π (cm/s).
Câu 22.
Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật
A.
có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn vận tốc của vật.
B.
luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
C.
luôn hướng về vị trí cân bằng.
D.
có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn li độ của vật.
Câu 23.
Một chất điểm khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc
và biên độ A. Lực hồi phục cực đi
F
hpmax
tác dụng lên chất điểm xác định bi biểu thức
A.
hpmax
F mA
B.
2
hpmax
F m A
C.
hpmax
F m A
D.
2
hpmax
F m A
Câu 24.
Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc theo thi gian
v 5cos t
6



(v tính
bằng cm/s, t tính bằng s). Pha ban đầu của vận tốc là
A.
π.
B.
t
6

.
C.
6
.
D.
5.
Câu 25.
Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos5πt cm. Biên độ dao động của vật là
A.
- 10 cm.
B.
10 cm.
C.
40 cm.
D.
-20 cm.
Câu 26.
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 6cos2
t ( x tính bằng cm, t tính
bằng s). Ti thi điểm t = 8s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng
A.
-12
cm/s.
B.
12
cm/s.
C.
6cm/s.
D.
0 cm/s.
Câu 27.
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc của vật
A.
luôn có giá trị không đổi.
B.
là hàm bậc hai của thi gian.
C.
luôn có giá trị dương.
D.
bin thiên điều hòa theo thi gian.
Câu 28.
Phát biểu nào sau đây đúng? Trong từ trưng, cm ứng từ ti một điểm
A.
ngược hướng với lực từ.
B.
nằm theo hướng của lực từ.
C.
nằm theo hướng tip tuyn của đưng sức từ.
D.
ngược hướng với đưng sức từ.
Câu 29.
Từ trưng đều là từ trưng mà các đưng sức từ là
A.
các đưng cong cách đều nhau.
B.
các đưng thẳng song song và cách đều nhau.
C.
các đưng thẳng cách đều nhau.
D.
các đưng thẳng song song
Câu 30.
Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(6πt + π/2) cm. Gốc thi gian được chọn là
A.
lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm
B.
lúc vật đi qua vị trí biên dương
C.
lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương
D.
lúc vật đi qua vị trí biên âm
Câu 31.
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox phương trình x = Acos(5πt + π/2) (cm). Véc tơ vận
tốc và véc tơ gia tốc s có cùng chiều dương của trục Ox trong khong thi gian nào (k từ thi điểm ban đầu t
= 0) sau đây?
A.
0,3 s < t < 0,4 s.
B.
0,2 s < t < 0,3 s.
C.
0,0s < t < 0,l s.
D.
0,1 s < t <0,2 s.
Câu 32.
Một chất điểm đang dao động điều hoà trên một đon thẳng. Trên đon thẳng đó by điểm theo
đúng thứ tự M
1
, M
2
, M
3
, M
4
, M
5
, M
6
và M
7
với M
4
là vị trí cân bằng. Bit cứ 0,01 s thì chất điểm li đi qua các
điểm M
1
, M
2
, M
3
, M
4
, M
5
, M
6
M
7
(tốc độ ti M
1
M
7
bằng 0). Tốc độ của lúc đi qua điểm M
3
20π
cm/s. Lấy
2
10
. Gia tốc cực đi bằng
A.
20000 3
3
cm/s
2
.
B.
2000 3
3
cm/s
2
C.
400
93
cm/s
2
D.
20000 3
3
m/s
2
Câu 33.
Một chất điểm chuyển động tròn đều với tốc độ 100 cm/s trên đưng tròn đưng kính 50 cm. Hình
chiu M' của điểm M lên đưng kính của đưng tròn dao động điều hòa. Bit ti thi điểm t = t
0
, M' đi qua vị
trí cân bằng theo chiều âm. Hỏi trước thi điểm và sau thi điểm t
0
là 8,5 s hình chiu M'  vị trí nào và đi theo
chiều nào?
A.
13,2 cm theo chiều dương; -13,2 cm theo chiều dương.
B.
13,2 cm theo chiều dương; -13,2 cm theo chiều âm.
C.
13,2 cm theo chiều âm; -13,2 cm theo chiều âm.
D.
13,2 cm theo chiều âm; -13,2 cm theo chiều dương.
Câu 34.
Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí n bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều dương.
Sau thi gian
1
π
()
15
ts
vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ gim một nửa so với tốc độ ban đầu. Sau
thi gian
2
3π
()
10
ts
vật đã đi được 18 cm. Vận tốc ban đầu của vật là
A.
30 cm/s.
B.
25 cm/s.
C.
40 cm/s.
D.
20 cm/s.
Trang 3/4 - Mã đề thi 140
Câu 35.
Một vật dao động điều hòa với chu T = 1 s biên độ A = 9 cm. Tốc độ trung bình lớn nhất của
vật thực hiện được trong khong thi gian
2
3
s là:
A.
40,5 cm/s.
B.
45cm/s.
C.
50 cm/s.
D.
40cm/s.
Câu 36.
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình: x = 20cos(πt -
6
5
) (cm) Ti thi điểm t
1
gia tốc
của chất điểm giá trị cực tiểu. Ti thi điểm t
2
= t
1
+ ∆t (trong đó t
2
< 2020T) thì tốc độ của chất điểm
10π
2
cm/s. Giá trị lớn nhất của ∆t là
A.
4039,25s.
B.
4038,75s.
C.
4039,75s.
D.
4038,25s.
Câu 37.
Một vật dao động điều hòa với phương trình
2
x 8cos t cm
3



. Trong giây đầu tiên vật
đi được quãng đưng là 12 cm. Trong giây thứ 2020, vật đi được quãng đưng là:
A.
10 cm.
B.
8 cm.
C.
12 cm.
D.
4 cm.
Câu 38.
Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đưng tròn tâm O bán kính 20 cm với tốc độ góc 10 rad/s.
Hình chiu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đo có tốc độ cực đi là
A.
200 cm/s.
B.
250 cm/s.
C.
25 cm/s.
D.
100 cm/s.
Câu 39.
Cho hai dao động điều hòa phương trình lần lượt x
1
= A
1
cos(ωt+ π/4) cm, x
2
= A
2
cos(ωt -7π/4)
cm.  thi điểm bất kì, ta luôn có:
A.
12
12
xx
AA
B.
x
2
+ x
1
= 0
C.
12
12

xx
AA
D.
x
2
- x
1
= 0
Câu 40.
Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trưng đều. Trong khong thi gian 0,05 s, từ thông
qua vòng dây gim đều từ giá trị 6.10
−3
Wb về 0 thì suất điện động cm ứng xuất hiện trong vòng dây độ
lớn là
A.
0,15 V.
B.
0,30 V.
C.
0,12 V.
D.
0,24 V.
Câu 41.
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 8cos2πt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Cho
các phát biểu sau về vật dao động này:
(a) Chu kì của dao động là 2 s.
(b) Tốc độ cực đi của chất điểm là 50,26 cm/s.
(c) Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đi là 300 cm/s
2
.
(d) Ti t = 1/2s vật qua vị trí x = -8cm.
(e) Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là 32 cm/s
(f) Tốc độ trung bình của vật trong một nửa chu kì dao động là 30 cm/s
(g) Quãng đưng vật đi được trong 0,25 s luôn là 8 cm
Số phát biểu
sai
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
2.
Câu 42.
Một vật dao động điều hoà với phương trình gia tốc
2
π
a = 40π cos(2πt + )
2
. Phương trình dao động
của vật là
A.
x = 10cos2πt
B.
π
x = 10cos(2πt - )
2
.
C.
π
x = 6cos(2πt - )
4
.
D.
π
x = 20cos(2πt - )
2
.
Câu 43.
Một vật dao động điều hòa với phương trình x=10cos(2πt+φ) cm. Khong thi gian ngắn nhất giữa
hai lần liên tip vật cách vị trí cân bằng một khong bằng a bằng với khong thi gian ngắn nhất giữa hai lần
liên tip vật cách vị trí cân bằng một khong bằng b. Trong một chu khong thi gian tốc độ của vật
không vượt quá 2π(b−a) bằng 0,5s. Tỉ số giữa b và a
gn giá tr nào nht
sau đây?
A.
1,73.
B.
2,75.
C.
1,25
D.
3,73.
Câu 44.
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thi gian t. Động năng của vật
dao động với tần số góc là.
A.
5π rad/s.
B.
5 rad/s.
C.
20π rad/s.
D.
10π rad/s.
Câu 45.
Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính. nh
của vật to bi thấu kính ngược chiều với vật và cao gấp ba lần vật. Vật AB cách thấu kính
t(s)
x(cm)
0,2
0

Đề thi sát hạch chất lượng môn Vật lý 12

Đề KSCL đầu năm môn Vật lí 12 năm học 2019-2020 trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương gồm 50 câu trắc nghiệm có kèm theo đáp án xoay quanh những nội dung cơ bản các em đã được học trong chương trình môn Vật lí 12.

Đề thi thử môn Vật lý 12 này được đánh giá là rất hay và trọng tâm giúp các em củng cố kiến thức và ôn luyện bài học một cách hiệu quả. Các câu hỏi đa dạng từ mức độ cơ bản đến nâng cao để các em làm quen, cọ sát với nhiều dạng bài tập bám sát lí thuyết Vật lí 12. Tài liệu cũng là nguồn tham khảo cho các em trong kì thi THPT Quốc gia. Các em có thể tham khảo thêm Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 11 khác để có thể ôn luyện, đạt kết quả thi tốt hơn.

VnDoc xin giới thiệu tới các em Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Vật lí 12 năm học 2019-2020 trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương có kèm theo đáp án. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích phục vụ các em trong quá trình ôn tập tự học bài ở nhà cũng như chuẩn bị hành trang kiến thức cho mình để bước vào các kì thi với kết quả cao nhất. Mời các em tham khảo thêm các tài liệu khác tại mục Tài liệu học tập lớp 12 do VnDoc đã tổng hợp và đăng tải như: Trắc nghiệm Toán 12, Trắc nghiệm Tiếng Anh 12, Trắc nghiệm Hóa học 12,..

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 12

    Xem thêm