Đề kiểm tra học kì II lớp 7 môn Toán - Đề số 2
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN HỌC KỲ 2 LỚP 7
Đề kiểm tra học kì II môn Toán dành cho học sinh lớp 7 - Đề số 2 là đề thi học kì 2 môn Toán dành cho các bạn tham khảo với 15 câu hỏi trắc nghiệm và bài tập tự luận cùng với ma trận đề kiểm tra Toán 7 học kì 2 giúp các bạn nắm được cấu trúc đề Toán 7 học kì 2, thích hợp đề để các bạn ôn luyện chuẩn bị cho kì thi học kì 2 lớp 7 môn Toán.
Đề kiểm tra học kì II lớp 7 môn Toán - Phòng Giáo dục và Đào tạo Đồng Nai (Đề 7)
Đề kiểm tra học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2015 trường THCS Cao Viên, Hà Nội
Đề kiểm tra học kì II lớp 7 môn Vật lý - Đề số 1
Đề kiểm tra học kì II lớp 7 môn tiếng Anh - THCS Trần Hưng Đạo, Đồng Nai
Đề số 2 (Thời gian làm bài: 90 phút)
A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU)
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Thống kê | 1 (0,25) | 1 (0,25) | 1 (0,25) | 1 (1) | 4 (1,75) | ||
Biểu thức đại số | 2 (0,5) | 3 (0,75) | 1(1) | 2 (0,5) | 1 (1,5) | 9 (4,25) | |
Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác | 2 (0,5) | 3 (0,75) | 2 (1,5) | 1 (0,25) | 1 (1) | 9 (4) | |
Tổng | 5 (1,25) | 10 (4,25) | 7 (4,5) | 22 (10) |
Chữ số giữa ô là số lượng câu hỏi, chữ số ở góc phải dưới mỗi ô là số điểm cho các câu ở ô đó
B. NỘI DUNG ĐỀ
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trừ các câu 6, 7 và 12.
Câu 1. Số con của 15 hộ gia đình trong một tổ dân cư được liệt kê ở bảng sau:
Bảng 1
STT | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | |
Số con | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 3 | 2 | 1 | 2 | 2 | 4 | 1 | 2 | 4 | 3 | N = 33 |
Dấu hiệu điều tra là:
A. Số gia đình trong tổ dân cư B. Số con trong mỗi gia đình
C. Số người trong mỗi gia đình D. Tổng số con của 15 gia đình.
Câu 2. Mốt của dấu hiệu điều tra ở câu 1 là:
A. 2 B. 15 C. 4 D. 8.
Câu 3. Số trung bình cộng của dấu hiệu điều tra trong bảng 1 là:
A. 2 B. 2,1 C. 2,2 D. 2,5.
Câu 4. Hãy điền chữ Đ (hoặc S) vào ô tương ứng nếu các câu sau là đúng (hoặc sai):
a) Số lớn nhất trong tất cả các hệ số của một đa thức là bậc của đa thức đó | |
b) Số 0 không phải là đa thức |
Câu 5. Nhóm đơn thức nào dưới đây là nhóm các đơn thức đồng dạng?
A. -3; 3/4; -6x; 1(3/4)x. B. 8x³y²z, -2x²y³z, -0,4x³y²z.
C. -0,5x²; -√2x²; -x²/3 D. 2x²y²; 2(xy)²; 2x²y.
Câu 6. Điền đa thức thích hợp vào chỗ (...) trong đẳng thức sau:
11x²y – ( ...) = 15x²y + 1.
Câu 7. Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng.
A | B |
a, Đa thức 2x² + 1 | 1) không có nghiệm |
b) Đa thức 2x² - 2 | 2) có một nghiệm |
3) có hai nghiệm |
Câu 8. Giá trị x = -1/2 là nghiệm của đa thức
A. f(x) = 8x - 2x²
B. f(x) = x²- 2x
C. f(x) = 1/2.x + x²
D. f(x) = x²- x/2.
Câu 9. Cho tam giác vuông ABC, điểm M nằm giữa A và C (Hình 1). Kết luận nào sau đây là đúng?
A. AB - AM > BM B. AM + MC > BC
C. BM > BA và BM > BC D. AB < BM < BC.