Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi HK1 Toán 9 Chân trời sáng tạo Đề 3

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Mời các bạn học cùng thử sức với đề Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 sách Chân trời sáng tạo nha!

  • Thời gian làm: 90 phút
  • Số câu hỏi: 14 câu
  • Số điểm tối đa: 14 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng

    Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất một ẩn:

    Phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng ax +
by = c trong đó a, b, c là các số đã biết a eq 0 hoặc b eq 0.

    Vậy đáp án sai là: x^{2} + 5y =
16.

  • Câu 2: Thông hiểu

    Chọn câu đúng

    Nếu m + 5 > n + 5 thì bất đẳng thức nào sau đây đúng:

    Ta có:

    m + 5 > n + 5

    \Rightarrow m > n (Khi trừ hai vế của bất đẳng thức với cùng một số thì chiều bất đẳng thức không thay đổi)

    \Rightarrow - 5m < - 5n (Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức với một số âm thu được một bất đẳng thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đó).

  • Câu 3: Thông hiểu

    Xác định nghiệm của bất phương trình

    Giá trị nào sau đây là nghiệm của bất phương trình 2x + 10 \geq 25?

    Ta có:

    2x + 10 \geq 25

    2x \geq 25 - 10

    2x \geq 15

    x \geq \frac{15}{2} = 7,5

    Vậy 8 là một nghiệm của bất phương trình đã cho.

  • Câu 4: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng

    Căn bậc hai của 144 là:

    Căn bậc hai của 144 là 12 và –12

  • Câu 5: Thông hiểu

    Tính độ dài cạnh hình lập phương

    Hình khối lập phương có thể tích là 64cm3 thì độ dài một cạnh là:

    Độ dài cạnh của hình lập phương là: \sqrt[3]{64} = 4(cm).

  • Câu 6: Thông hiểu

    Đơn giản biểu thức chứa căn

    Rút gọn biểu thức \sqrt{( - a)^{2}} -
\sqrt{16a^{2}} với a <
0, ta được:

    Ta có:

    \sqrt{( - a)^{2}} - \sqrt{16a^{2}} =
\sqrt{a^{2}} - \sqrt{(4a)^{2}}

    = |a| - |4a|

    a < 0 nên \left\{ \begin{matrix}
|a| = - a \\
|4a| = - 4a \\
\end{matrix} ight.

    Khi đó

    \sqrt{( - a)^{2}} - \sqrt{16a^{2}} = - a
- ( - 4a) = - a + 4a = 3a

  • Câu 7: Thông hiểu

    Chọn đáp án đúng

    Cho \Delta ABC vuông tại A, có AB =10cm;\widehat{B} = 70^0. Tính độ dài AC (làm tròn đến hàng phần nghìn)

    Hình vẽ minh họa:

    Ta có: \tan\widehat{B} = \frac{AC}{AB}
\Rightarrow AC = AB.tan\widehat{B} = 10.tan70^{0} \approx
27,475.

  • Câu 8: Nhận biết

    Chọn kết luận đúng

    Cho (O;R) tiếp xúc ngoài với (O';r), với R > r,OO' = d. Khi đó:

    (O;R) tiếp xúc ngoài với (O';r) nên d\  = \ R\  + \ r.

  • Câu 9: Thông hiểu

    Ghi lời giải bài toán vào ô trống

    Giải phương trình và hệ phương trình:

    1) (3x - 5)(2x + 7) = 0

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    2) \frac{x}{x - 1} + \frac{x - 2}{x + 1}
= \frac{2x^{2} + 2}{x^{2} - 1}

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    3) \left\{ \begin{matrix}
2x + 5y = - 1 \\
3x - 2y = 8 \\
\end{matrix} ight.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Đáp án là:

    Giải phương trình và hệ phương trình:

    1) (3x - 5)(2x + 7) = 0

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    2) \frac{x}{x - 1} + \frac{x - 2}{x + 1}
= \frac{2x^{2} + 2}{x^{2} - 1}

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    3) \left\{ \begin{matrix}
2x + 5y = - 1 \\
3x - 2y = 8 \\
\end{matrix} ight.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
  • Câu 10: Thông hiểu

    Ghi lời giải bài toán vào ô trống

    a) Biết 2 < a < 7, rút gọn biểu thức A = \sqrt{(a - 2)^{2}} + \sqrt{(a
- 7)^{2}}.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    b) Tính: \frac{5}{\sqrt{7} - \sqrt{2}} -
\frac{\sqrt{10} - \sqrt{2}}{\sqrt{5} - 1}.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Đáp án là:

    a) Biết 2 < a < 7, rút gọn biểu thức A = \sqrt{(a - 2)^{2}} + \sqrt{(a
- 7)^{2}}.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    b) Tính: \frac{5}{\sqrt{7} - \sqrt{2}} -
\frac{\sqrt{10} - \sqrt{2}}{\sqrt{5} - 1}.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
  • Câu 11: Vận dụng

    Ghi lời giải bài toán vào ô trống

    Giải toán bằng cách lập hệ phương trình:

    Trong tháng 9, hai tổ sản xuất được 1100 chi tiết máy. Sang tháng 10, tổ Một sản xuất vượt mức 15\%, tổ Hai sản xuất vượt mức 20\% so với tháng 9, do đó tháng 10 hai tổ sản xuất được 1295 chi tiết máy. Hỏi trong tháng 9 mỗi tổ sản xuất được bao nhiêu chi tiết máy?

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Đáp án là:

    Giải toán bằng cách lập hệ phương trình:

    Trong tháng 9, hai tổ sản xuất được 1100 chi tiết máy. Sang tháng 10, tổ Một sản xuất vượt mức 15\%, tổ Hai sản xuất vượt mức 20\% so với tháng 9, do đó tháng 10 hai tổ sản xuất được 1295 chi tiết máy. Hỏi trong tháng 9 mỗi tổ sản xuất được bao nhiêu chi tiết máy?

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
  • Câu 12: Vận dụng

    Ghi lời giải bài toán vào ô trống

    Một học sinh làm một bài thi Toán gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu đúng được cộng 5 điểm, mỗi câu sai bị trừ 2 điểm, câu không làm thì không trừ cũng không cộng điểm. Biết học sinh đã làm 19 câu và đạt hơn 62 điểm. Hãy cho biết số câu đúng tối thiểu mà học sinh đã làm được.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Đáp án là:

    Một học sinh làm một bài thi Toán gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu đúng được cộng 5 điểm, mỗi câu sai bị trừ 2 điểm, câu không làm thì không trừ cũng không cộng điểm. Biết học sinh đã làm 19 câu và đạt hơn 62 điểm. Hãy cho biết số câu đúng tối thiểu mà học sinh đã làm được.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
  • Câu 13: Vận dụng

    Ghi lời giải bài toán vào ô trống

    a) Hình vẽ bên dưới mô tả ba vị trí A;B;C là ba đỉnh của một tam giác vuông và không đo được trực tiếp các khoảng cách từ C đến A và từ C đến B. Tính các khoảng cách CABC (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của mét).

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    b) Một máy bay cất cánh với vận tốc 10m/s. Sau 42 giây máy bay đạt được độ cao 210. Hỏi khi cất cánh đường đi của máy bay đã tạo với mặt đất một góc bao nhiêu?

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Đáp án là:

    a) Hình vẽ bên dưới mô tả ba vị trí A;B;C là ba đỉnh của một tam giác vuông và không đo được trực tiếp các khoảng cách từ C đến A và từ C đến B. Tính các khoảng cách CABC (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của mét).

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    b) Một máy bay cất cánh với vận tốc 10m/s. Sau 42 giây máy bay đạt được độ cao 210. Hỏi khi cất cánh đường đi của máy bay đã tạo với mặt đất một góc bao nhiêu?

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
  • Câu 14: Vận dụng

    Ghi lời giải bài toán vào ô trống

    Cho đường tròn (O;R) có dây cung AB. Gọi H là hình chiếu của O lên AB. Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt tia OH tại M.

    a) Chứng minh: MB là tiếp tuyến của (O).

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    b) Nếu \widehat{AOB\ } =
120^{0}. Tính diện tích tứ giác OAMB theo R?

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Đáp án là:

    Cho đường tròn (O;R) có dây cung AB. Gọi H là hình chiếu của O lên AB. Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt tia OH tại M.

    a) Chứng minh: MB là tiếp tuyến của (O).

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    b) Nếu \widehat{AOB\ } =
120^{0}. Tính diện tích tứ giác OAMB theo R?

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi HK1 Toán 9 Chân trời sáng tạo Đề 3 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo