Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi HK1 Toán 9 Chân trời sáng tạo Đề 4

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Mời các bạn học cùng thử sức với đề Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 sách Chân trời sáng tạo nha!

  • Thời gian làm: 90 phút
  • Số câu hỏi: 14 câu
  • Số điểm tối đa: 14 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng

    Phương trình ẩn x: (a - 1)x + 3 = 0 có nghiệm duy nhất khi:

    Phương trình (a - 1)x + 3 = 0 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi

    a - 1 eq 0 \Rightarrow a eq
1.

    Vậy đáp án a eq 1.

  • Câu 2: Nhận biết

    Chọn câu đúng

    Nghiệm của bất phương trình 4x + 1 >
0 là:

    Ta có:

    4x + 1 > 0

    4x > - 1

    x > - \frac{1}{4}

    Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là: x > - \frac{1}{4}.

  • Câu 3: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng

    Tìm x biết 3\sqrt{x} = 12.

    Ta có:

    3\sqrt{x} = 12

    \sqrt{x} = 4

    \left( \sqrt{x} ight)^{2} =
4^{2}

    x = 16

    Vậy đáp án cần tìm: x = 16

  • Câu 4: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng

    Điều kiện xác định của căn thức \sqrt{2x
- 4} là:

    Điều kiện xác định của căn thức \sqrt{2x
- 4} là:

    2x - 4 \geq 0

    2x \geq 4

    x \geq 2

    Vậy đáp án: x \geq 2.

  • Câu 5: Thông hiểu

    Xác định hệ số a

    Biết đồ thị hàm số y = ax + b;(a eq
0) đi qua điểm A(2;3) và điểm B( - 1;0), khi đó giá trị của hệ số a là:

    Vì đồ thị hàm số y = ax + b;(a eq
0) đi qua điểm A(2;3) và điểm B( - 1;0) nên thay lần lượt tọa độ các điểm vào hàm số ta được hệ phương trình:

    \left\{ \begin{matrix}
3 = a.2 + b \\
0 = a.( - 1) + b \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
3a = 3 \\
0 = a.( - 1) + b \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
a = 1 \\
b = 1 \\
\end{matrix} ight.

    Vậy hệ số a cần tìm là: a = 1

  • Câu 6: Nhận biết

    Chọn công thức đúng

    Cho tam giác ABC vuông tại A, khi đó giá trị lượng giác \sin\widehat{ABC} là:

    Hình vẽ minh họa

    Ta có: \sin\widehat{ABC} =
\frac{AC}{BC}.

  • Câu 7: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng

    Hình tròn có đường kính 24cm có diện tích là:

    Diện tích hình tròn đường tròn 24cm là:

    S = \pi.\left( \frac{d}{2} ight)^{2} =
12^{2}.\pi = 144\pi\left( cm^{2} ight)

  • Câu 8: Nhận biết

    Chọn kết luận đúng

    Cho (O;3cm) tiếp xúc ngoài với (O';1,5cm), với OO' = 5cm. Vị trí tương đối của hai đường tròn trên là:

    Ta có:

    R + r = 3 + 1,5 = 4,5 <
5(cm)

    Khi đó vị trí tương đối của hai đường tròn là ngoài nhau.

  • Câu 9: Thông hiểu

    Ghi lời giải bài toán vào ô trống

    Cho P = \left( \frac{2\sqrt{x}}{\sqrt{x}
+ 3} + \frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x} - 3} + \frac{3x + 3}{9 - x}
ight)\left( \frac{\sqrt{x} - 7}{\sqrt{x} + 1} + 1 ight) (với x \geq 0;x eq 9)

    a) Rút gọn biểu thức P.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    b) Tìm các giá trị của x để P < 0.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Đáp án là:

    Cho P = \left( \frac{2\sqrt{x}}{\sqrt{x}
+ 3} + \frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x} - 3} + \frac{3x + 3}{9 - x}
ight)\left( \frac{\sqrt{x} - 7}{\sqrt{x} + 1} + 1 ight) (với x \geq 0;x eq 9)

    a) Rút gọn biểu thức P.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    b) Tìm các giá trị của x để P < 0.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
  • Câu 10: Thông hiểu

    Ghi lời giải bài toán vào ô trống

    Giải hệ phương trình: \left\{
\begin{matrix}
2x + y = - 2 \\
3x - 4y = 10 \\
\end{matrix} ight..

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Đáp án là:

    Giải hệ phương trình: \left\{
\begin{matrix}
2x + y = - 2 \\
3x - 4y = 10 \\
\end{matrix} ight..

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
  • Câu 11: Thông hiểu

    Ghi lời giải bài toán vào ô trống

    1. Giải bất phương trình:

    a) 2x - 6 > 9 + 4x

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    b) 5x - (2x - 3) < 4(x -
2)

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    2. Cho hai số a;b sao cho a \geq b. Chứng minh 1 - 4a \leq 1 - 4b.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Đáp án là:

    1. Giải bất phương trình:

    a) 2x - 6 > 9 + 4x

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    b) 5x - (2x - 3) < 4(x -
2)

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    2. Cho hai số a;b sao cho a \geq b. Chứng minh 1 - 4a \leq 1 - 4b.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
  • Câu 12: Vận dụng

    Ghi lời giải bài toán vào ô trống

    Từ đỉnh của tòa nhà AB cao 75m người ta quan sát đỉnh C của ngọn núi với phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang một góc 56^{0}. Hỏi ngọn núi đó cao bao nhiêu so với mặt đất biết rằng khoảng cách từ chân tòa nhà đến chân núi bằng 124m.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Đáp án là:

    Từ đỉnh của tòa nhà AB cao 75m người ta quan sát đỉnh C của ngọn núi với phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang một góc 56^{0}. Hỏi ngọn núi đó cao bao nhiêu so với mặt đất biết rằng khoảng cách từ chân tòa nhà đến chân núi bằng 124m.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
  • Câu 13: Vận dụng

    Ghi lời giải bài toán vào ô trống

    Qua điểm M nằm ở ngoài đường tròn (O) kẻ hai tiếp tuyến MA;MB (A;B là các tiếp điểm) và cát tuyến MPQ;(MP < MQ). Gọi I là trung điểm của dây PQ, E là giao điểm thứ hai của đường thẳng BI và đường tròn (O).

    a) Chứng minh các điểm O;I;A;B;M cùng thuộc một đường tròn.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    b) Chứng minh \widehat{BOM} =
\widehat{BEA}.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Đáp án là:

    Qua điểm M nằm ở ngoài đường tròn (O) kẻ hai tiếp tuyến MA;MB (A;B là các tiếp điểm) và cát tuyến MPQ;(MP < MQ). Gọi I là trung điểm của dây PQ, E là giao điểm thứ hai của đường thẳng BI và đường tròn (O).

    a) Chứng minh các điểm O;I;A;B;M cùng thuộc một đường tròn.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    b) Chứng minh \widehat{BOM} =
\widehat{BEA}.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
  • Câu 14: Vận dụng

    Ghi lời giải bài toán vào ô trống

    Hai đội xe chở cát để san lấp một khu đất. Nếu hai đội cùng làm thì 18 ngày xong công việc. Nếu đội thứ nhất làm trong 6 ngày sau đó đội thứ hai làm tiếp 8 ngày nữa thì được 40\% công việc. Hỏi mỗi đội làm một mình bao lâu thì xong công việc?

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Đáp án là:

    Hai đội xe chở cát để san lấp một khu đất. Nếu hai đội cùng làm thì 18 ngày xong công việc. Nếu đội thứ nhất làm trong 6 ngày sau đó đội thứ hai làm tiếp 8 ngày nữa thì được 40\% công việc. Hỏi mỗi đội làm một mình bao lâu thì xong công việc?

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi HK1 Toán 9 Chân trời sáng tạo Đề 4 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo