Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Luyện tập Hàm số y = ax², (a ≠ 0) Chân trời sáng tạo

Cùng nhau củng cố, luyện tập bài học Hàm số y = ax², (a ≠ 0) sách Chân trời sáng tạo nha!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Tính giá trị của m

    Cho parabol (P):y =
\frac{1}{3}x^{2}. Xác định giá trị tham số m để điểm B( - m;3) thuộc (P)?

    Hướng dẫn:

    Để điểm B( - m;3) thuộc (P) thì 3 =
\frac{1}{3}.( - m)^{2} \Rightarrow m^{2} = 9 \Leftrightarrow m = \pm
3.

    Vậy đáp án cần tìm là: m = \pm
3

  • Câu 2: Thông hiểu
    Chọn đáp án chính xác

    Hàm số y = 2x^{2} đi qua hai điểm A\left( \sqrt{2};m ight),B\left(
\sqrt{3};n ight). Khi đó giá trị của biểu thức T = 2m - n bằng:

    Hướng dẫn:

    Hàm số y = 2x^{2} đi qua hai điểm A\left( \sqrt{2};m ight),B\left(
\sqrt{3};n ight)

    Vậy với \left\{ \begin{matrix}
x = \sqrt{2} \Rightarrow y = 4 \\
x = \sqrt{3} \Rightarrow y = 6 \\
\end{matrix} ight.\  \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}
m = 4 \\
n = 6 \\
\end{matrix} ight.\  \Rightarrow T = 2m - n = 2.

  • Câu 3: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Cho hàm số y = f(x) = 2x^{2}. Tìm giá trị của a biết f(a) = 10 + 4\sqrt{6}.

    Hướng dẫn:

    Ta có: f(a) = 2a^{2}

    f(a) = 10 + 4\sqrt{6} \Leftrightarrow
2a^{2} = 10 + 4\sqrt{6}

    \Leftrightarrow a^{2} = 5 + 2\sqrt{6}
\Leftrightarrow a = \pm \sqrt{5 + 2\sqrt{6}}

    \Leftrightarrow a = \pm \sqrt{\left(
\sqrt{3} + \sqrt{2} ight)^{2}} \Leftrightarrow a = \pm \left( \sqrt{3}
+ \sqrt{2} ight)

    Vậy a = \pm \left( \sqrt{3} + \sqrt{2}
ight) thì f(a) = 10 +
4\sqrt{6}

  • Câu 4: Nhận biết
    Xác định hàm số thích hợp

    Hàm số nào dưới đây có dạng y = ax^{2};(a
eq 0)?

    Hướng dẫn:

    Hàm số có dạng y = ax^{2};(a eq
0)y =
5\frac{4}{3}x^{2}.

  • Câu 5: Nhận biết
    Chọn khẳng định đúng

    Trong các điểm A(1;1),B( -
2;4),C(10;200),D\left( \sqrt{10};10 ight). Có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số y = x^{2}?

    Hướng dẫn:

    Lần lượt thay tọa độ các điểm vào hàm số ta được

    A(1;1) \Rightarrow 1 =
1^{2}(tm)

    B( - 2;4) \Rightarrow 4 = ( -
2)^{2}(tm)

    C(10;200) \Rightarrow 100 =
(10)^{2}(ktm)

    D\left( \sqrt{10};10 ight) \Rightarrow
10 = \left( \sqrt{10} ight)^{2}(tm)

    Vậy có 3 điểm thuộc đồ thị của hàm số đã cho.

  • Câu 6: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Cho hình vẽ:

    Đồ thị của hình trên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    Điểm (1; 2) thuộc đồ thị hàm số khi đó x = 1 và y = 2, thay vào hàm số y = 2x^{2} ta được 2 = 2.(1)^{2} đúng.

    Điểm (-1; 2) thuộc đồ thị hàm số khi đó x = -1 và y = 2, thay vào hàm số y = 2x^{2} ta được 2 = 2.( - 1)^{2} đúng.

    Vậy đồ thị đã cho là đồ thị của hàm số y
= 2x^{2}.

  • Câu 7: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Biết rằng diện tích của một mặt cầu bán kính R được xác định bởi công thức S = 4\pi R^{2}. Nếu bán kính R tăng lên 5 lần thì diện tích sẽ tăng lên bao nhiêu lần?

    Hướng dẫn:

    Giả sử R' = 5R

    Suy ra S' = 4\pi R'^{2} =
4\pi(5R)^{2} = 25.4.\pi.R = 25S

    Vậy khi bán kính R tăng lên 5 lần thì diện tích tăng 25 lần.

  • Câu 8: Nhận biết
    Chọn hàm số thích hợp

    Điểm T\left( \sqrt{2};1 ight) thuộc đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau?

    Hướng dẫn:

    Thay x = \sqrt{2} vào các đáp án ta có:

    Đáp án y = - \frac{1}{2}x^{2} = -
\frac{1}{2}.2 = - 1 eq 1 loại

    Đáp án y = \frac{1}{2}x^{2} =
\frac{1}{2}.2 = 1 thỏa mãn

    Đáp án y = \sqrt{2}x^{2} = \sqrt{2}.2 =
2\sqrt{2} eq 1 loại

    Đáp án y = - \sqrt{2}x^{2} = - \sqrt{2}.2
= - 2\sqrt{2} eq 1 loại

  • Câu 9: Nhận biết
    Chọn đồ thị tương ứng với hàm số

    Hình nào dưới đây mô tả đồ thị của hàm số y = - \frac{1}{2}x^{2}?

    Hướng dẫn:

    Ta có: y = - \frac{1}{2}x^{2}- \frac{1}{2} < 0 nên đồ thị hướng xuống dưới

    Mặt khác y = - \frac{1}{2}x^{2} đi qua điểm ( - 2; - 2) nên đồ thị hàm số đúng là:

     

  • Câu 10: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Định m để hàm số y = m\sqrt{m + 5}x^{2} là hàm số bậc hai?

    Hướng dẫn:

    Hàm số đã cho là hàm số bậc hai khi và chỉ khi \left\{ \begin{matrix}
m + 5 > 0 \\
m eq 0 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
m > - 5 \\
m eq 0 \\
\end{matrix} ight..

  • Câu 11: Thông hiểu
    Xác định hàm số

    Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

    Hướng dẫn:

    Từ hình vẽ ta suy ra a <0

    Loại các hàm số y = x^{2}y = 2x^{2}.

    Vì đồ thị đi qua điểm có tọa độ ( -1;1) thỏa mãn hàm số y = -x^{2}

    Vậy hàm số tương ứng với đồ thị trong hình vẽ là: y = - x^{2}.

  • Câu 12: Nhận biết
    Chọn câu đúng

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hàm số y =
(m + 2)x^{2}có đồ thị đi qua điểm (−1; 3). Khi đó giá trị của m tương ứng là

    Hướng dẫn:

    Thay x = -1; y = 3 vào y = (m +
2)x^{2} ta được:

    3 = (m + 2).( - 1)^{2} \Leftrightarrow m
= 3 - 2 = 1

    Vậy m = 1 là đáp án cần tìm.

  • Câu 13: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Tìm điều kiện của tham số m để hàm số y =
\left( m^{2} - 1 ight)x^{2} là hàm số bậc hai?

    Hướng dẫn:

    Hàm số đã cho là hàm số bậc hai khi và chỉ khi

    m^{2} - 1 eq 0 \Rightarrow (m - 1)(m +
1) eq 0 \Rightarrow m eq \pm 1

    Vậy đáp án cần tìm là: m eq \pm
1

  • Câu 14: Nhận biết
    Tính giá trị của hàm số

    Giá trị của hàm số y = f(x) = -
5x^{2} tại x_{0} = - 2 là:

    Hướng dẫn:

    Ta có: x_{0} = - 2

    \Rightarrow f( - 2) = - 5.( - 2)^{2} = -
20

    Vậy đáp án cần tìm là: - 20

  • Câu 15: Thông hiểu
    Tìm tọa độ giao điểm

    Cho (P):y = \frac{1}{2}x^{2}(d):y = x - \frac{1}{2}. Tìm tọa độ giao điểm của (P)(d)?

    Hướng dẫn:

    Thay từng tọa độ điểm vào các công thức hàm số nhận thấy x = 1;y = \frac{1}{2} thỏa mãn cả (P)(d). Nên tọa độ giao điểm cần tìm là \left( 1;\frac{1}{2} ight).

  • Câu 16: Vận dụng
    Chọn kết luận đúng

    Cho paranol (P):y = \left( \sqrt{3m + 4}
- \frac{7}{4} ight).x^{2} và đường thẳng (d):y = 3x - 5. Biết đường thẳng (d) cắt (P) tại điểm có tung độ y = 4. Tìm điều kiện của tham số m và hoành độ giao điểm còn lại của (d)(P)?

    Hướng dẫn:

    Thay y = 1 vào (d) ta được 3x - 5 = 1 \Rightarrow x = 2

    Nên tọa độ giao điểm của đường thẳng d và parabol (P) là: (2;1)

    Thay x = 2;y = 1 vào hàm số (P):y = \left( \sqrt{3m + 4} - \frac{7}{4}
ight).x^{2} ta được:

    1 = \left( \sqrt{3m + 4} - \frac{7}{4}
ight).2^{2} \Leftrightarrow \sqrt{3m + 4} - \frac{7}{4} =
\frac{1}{4}

    \Leftrightarrow \sqrt{3m + 4} = 2
\Leftrightarrow m = 0 \Rightarrow (P):y = \frac{1}{4}x^{2}

    Xét phương trình hoành độ giao điểm của d và (P)

    \frac{1}{4}x^{2} = 3x - 5
\Leftrightarrow x^{2} - 12x + 20 = 0

    \Leftrightarrow (x - 2)(x - 10) = 0
\Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 2 \\
x = 10 \\
\end{matrix} ight.

    Suy ra x = 10 là hoành độ giao điểm còn lại.

    Vậy m = 0;x = 10 là đáp án cần tìm.

  • Câu 17: Thông hiểu
    Tìm x

    Thả rơi tự do một vật nặng từ tầng thượng tòa nhà cao tầng xuống mặt đất. Biết độ cao h từ vị trí thả vật tới mặt đất (tính bằng mét) phụ thuộc vào khoảng cách x từ điểm rơi đến mặt đất (tính bằng mét) được tính bằng công thức h =
- (x - 1)^{2} + 4. Khi vật nặng cách mặt đấy cách mặt đất 3m thì khoảng cách x bằng bao nhiêu?

    Hướng dẫn:

    Khi ở độ cao 3m

    - (x - 1)^{2} + 4 = 3 \Leftrightarrow (x
- 1)^{2} = 1

    \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
x - 1 = 1 \\
x - 1 = - 1 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 2 \\
x = 0 \\
\end{matrix} ight.

    Vì x là khoảng cách từ điểm thả vật đến mặt đất \Rightarrow x > 0

    Vậy x = 2.

  • Câu 18: Thông hiểu
    Định giá trị m

    Cho hàm số y = ( - 3m + 1)x^{2}. Tìm m để đồ thị đi qua điểm A(x;y) với (x;y) là nghiệm của hệ phương trình \left\{ \begin{matrix}
4x - 3y = - 2 \\
x - 2y = - 3 \\
\end{matrix} ight.?

    Hướng dẫn:

    Ta có đồ thị đi qua điểm A(x;y) với (x;y) là nghiệm của hệ phương trình \left\{ \begin{matrix}
4x - 3y = - 2 \\
x - 2y = - 3 \\
\end{matrix} ight..

    Khi đó:

    \begin{matrix}
\left\{ \begin{matrix}
4x - 3y = - 2 \\
x - 2y = - 3 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
4x - 3y = - 2 \\
x = - 3 + 2y \\
\end{matrix} ight.\  \\
\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
5y = 10 \\
x = - 3 + 2y \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
y = 2 \\
x = 1 \\
\end{matrix} ight.\  \Rightarrow A(1;2) \\
\end{matrix}

    Thay x = 1;y = 2 vào hàm số y = ( - 3m + 1)x^{2} ta được:

    2 = ( - 3m + 1).1^{2} \Leftrightarrow -
3m + 1 = 2 \Leftrightarrow m = - \frac{1}{3}

    Vậy đáp án cần tìm là: m = -
\frac{1}{3}.

  • Câu 19: Nhận biết
    Chọn hàm số thích hợp

    Điểm M( - 2; - 1) thuộc đồ thị hàm số nào sau đây?

    Hướng dẫn:

    Điểm M( - 2; - 1) thuộc đồ thị hàm số y = - \frac{x^{2}}{4}( - 1) = - \frac{( - 2)^{2}}{4}
\Leftrightarrow - 1 = - 1 luôn đúng.

    Vậy hàm số y = -
\frac{x^{2}}{4}là đáp án cần tìm.

  • Câu 20: Vận dụng
    Ghi kết quả vào chỗ trống

    Một người thực hiện nhảy dù ở độ cao 325m so với mực nước biển. Quãng đường chuyển động S (đơn vị: mét) phụ thuộc vào thời gian t (đơn vị: giây) được xác định bởi công thức S =
5t^{2}. Hỏi sau khoảng thời gian 4s, người đó cách mặt đất bao nhiêu mét?

    Đáp án: 245 (mét)

    Đáp án là:

    Một người thực hiện nhảy dù ở độ cao 325m so với mực nước biển. Quãng đường chuyển động S (đơn vị: mét) phụ thuộc vào thời gian t (đơn vị: giây) được xác định bởi công thức S =
5t^{2}. Hỏi sau khoảng thời gian 4s, người đó cách mặt đất bao nhiêu mét?

    Đáp án: 245 (mét)

    Sau 4s người đó rơi được quãng đường là S = 5.4^{2} = 80(m)

    Suy ra người đó cách mặt đất một khoảng là 325 - 80 = 245(m).

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (45%):
    2/3
  • Thông hiểu (45%):
    2/3
  • Vận dụng (10%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 9 - Chân trời sáng tạo

Xem thêm