Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Lý lần 2 trường THPT Yên Thế, Bắc Giang

Trang 1/4 - Mã đề thi 681
SỞ GD&ĐT BÁC GIANG
TRƯỜNG THPT YÊN THẾ
ĐỀ THI RÈN KỸ NĂNG LÀM BÀI LẦN II
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Vật lý 12
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
681
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ
x 2cos 2 t
2



(x tính bằng cm, t tính
bằng s). Tại thời điểm t = 0,25 s, chất điểm có li độ bằng
A. 2 cm. B.
3
cm. C.
3
cm. D. 2 cm.
Câu 2: Tng tr ca một đoạn mạch xoay chiều RLC mc nối tip đưc tính theo công thc no sau đây?
A.
2
LC
Z R (Z Z )
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 3: Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T v tần số f ca một sóng l
A.
Tf
vv
B.
v
vf
T
C.
1v
f
T

D.
1T
v
f

Câu 4: Trên một si dây đn hồi di 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Bit sóng truyền trên dây
có tần số 100 Hz v tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây l
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5: Đặt vo hai đầu ca một điện tr thuần R một hiệu điện th xoay chiều u = U
0
cosωt thì cường độ
dòng điện chạy qua nó có biểu thc l
A.
0
cos( )
2
U
it
R

B.
0
cos( )
2
U
it
R

C.
0
cos( )
U
it
R
D.
0
cos( )
U
it
R


Câu 6: Đối với con lc đơn, đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa chu dao động T v chiều di ca con
lc l:
A. đường elip. B. đường thẳng. C. đường hyperbol. D. đường parabol.
Câu 7: Dòng điện xoay chiều có cường độ
i 2cos 120 t A
. Tần số ca dòng điện ny l
A. 60 Hz. B. 120 Hz. C. 2 Hz.
D.
120
Hz
Câu 8: Một vật dao động tt dần:
A. li độ v cơ năng giảm dần theo thời gian. B. biên độ v động năng giảm dần theo thời gian
C. biên độ v lực kéo về giảm dần theo thời gian. D. biên độ v cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 9: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5cm, tốc độ ca vật qua vị trí cân bằng l 2m/s. Tần số góc
ca vật l
A. 20rad/s B. 10rad/s C. 20πrad/s D. 40rad/s
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u = U
0
cost vo hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nu điện dung ca tụ
điện không đi thì dung kháng ca tụ
A. Nhỏ khi tần số ca dòng điện lớn. B. Nhỏ khi tần số ca dòng điện nhỏ.
C. Lớn khi tần số ca dòng điện lớn. D. Không phụ thuộc vo tần số ca dòng điện.
Câu 11: Một sóng ngang truyền trên si dây đn hồi rất di với vận tốc sóng v = 0,2 m/s, chu kì dao động
T=10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngưc pha nhau l:
A. 0,5m B. 2m C. 1m D. 1,5m
Câu 12: Đường sc từ không có tính chất no sau đây?
A. Các đường sc l các đường cong khép kín hoặc vô hạn  hai đầu.
B. Chiều ca các đường sc tuân theo những quy tc xác định.
C. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ đưc một đường sc từ.
D. Các đường sc ca cùng một từ trường có thể ct nhau.
Trang 2/4 - Mã đề thi 681
Câu 13: Đặt điện áp u = U
0
cosωt (với U
0
không đi, ω thay đi đưc) vo hai đầu đoạn mạch mc nối
tip gồm điện tr R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L v tụ điện có điện dung C. Khi ω = ω
0
thì trong mạch
có cộng hưng. Tần số góc ω
0
A.
1
LC
B.
LC
C.
2 LC
D.
2
LC
Câu 14: Mt vật dao động điều hoà chu k T. Gi v
max
a
max
tương ng vn tc cực đại gia tc
cực đại ca vt. H thc liên h đúng giữa v
max
và a
max
A. a
max
=
T
v
2
max
B. a
max
=
T
v
max
2
C. a
max
=
T
v
max
2
D. a
max
=
T
v
max
Câu 15: Một con lc lò xo gồm lò xo có độ cng k, vật nặng khối lưng m. Chu kì dao động ca vật đưc
xác định bi biểu thc :
A.
m
2
k
. B.
1k
2m
. C.
k
2
m
. D.
1m
2k
.
Câu 16: Tại nơi gia tốc trọng trường g, một con lc đơn dao động điều hòa với biên độ góc
0
. Bit
khối lưng vật nhỏ ca con lc l m. Khi con lc  vị trí có li độ góc
thì lực căng dây ca con lc l
A.
0
T mg 3cos 2cos
B.
0
T mg 3cos 2cos
C.
0
T 2mg cos cos
D.
0
T 2mg cos cos
Câu 17: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị tc thời u v giá trị hiệu dụng U vo hai đầu mạch nối tip
gồm một điện tr thuần R v một tụ điện có điện dung C. Các điện áp tc thời v điện áp hiệu dụng  hai
đầu điện tr v hai đầu tụ điện lần lưt l u
R
, u
C
, U
R,
U
C.
Hệ thc no sau đây không đúng ?
A. U
2
= B. C. u = u
R
+ u
C
. D. U = U
R
+ U
C.
Câu 18: Một mạch kín gồm nguồn suất điện động ξ, điện tr trong r, mạch ngoi gồm hai điện tr R
1
và R
2
mc nối tip. Khi đó dòng điện I trong mạch đưc xác định bằng biểu thc
A.
12
12
I
RR
r
RR
. B.
12
I
r R R

. C.
12
I
r R R

. D.
12
I
r R R

.
Câu 19: Sóng truyền từ O đn M với vận tốc
40 /v cm s
, phương trình sóng tại M l
4cos( )
2
t
u
cm.
Bit lúc t thì li độ ca phần tử M l 2cm, vậy lúc t + 6 (s) li độ ca M l:
A. -2cm B. -3cm C. 2cm D. 3cm
Câu 20: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ cuộn cảm thuần, so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch thì
cường độ dòng điện
A. sớm pha
2
B. trễ pha
2
C. sớm pha
4
D. trễ pha
4
Câu 21: Một si dây đn hồi AB chiều di
60l cm
v hai đầu cố định. Khi đưc kích thích dao
động, trên y hình thnh sóng dừng với 4 ng vbiên độ tại bụng sóng l2cm. Tính biên đdao
động tại một điểm M cách nguồn phát sóng tới tại A một khoảng l 50cm.
A. 2cm
B.
3
cm C. 0,5 cm D. 0 cm
Câu 22: Một con lc lò xo treo thẳng đng. Nâng vật lên để lò xo không bin dạng rồi thả nhẹ thì vật dao
động điều hòa theo phương thẳng đng quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí có tọa độ
x 2,5 2
cm thì vận tốc 50 cm/s. Lấy
g 10
m/s
2
. Tính từ lúc thả vật, thời điểm vật đi đưc quãng
đường 27,5 cm thì gia tốc ca vật có độ lớn bằng:
A. 5,0 m/s
2
. B. 2,5 m/s
2
. C.
52
m/s
2
. D.
5
m/s
2
.
Câu 23: Một sóng chu 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
trên một phương truyền m tại đó các phần tử môi trường dao động ngưc pha nhau l
A. 2,0 m. B. 0,5 m. C. 2,5 m. D. 1,0 m.
Câu 24: Đặt vo hai đầu đoạn mạch RLC nối tip với một điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng U,
cường độ dòng điện trong mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc φ v giá trị
hiệu dụng l I. Công suất tiêu thụ điệnca đoạn mạch l
Trang 3/4 - Mã đề thi 681
A. UIsinφ. B. UI. C. UIcosφ. D. UItanφ.
Câu 25: Một cuộn y dẫn điện tr thuần không đáng kể đưc nối vo mạng điện xoay chiều 127V,
50Hz. Dòng điện cực đại qua nó bằng 10A. Độ tự cảm ca cuộn dây l
A. 0,04H B. 0,057H C. 0,08H D. 0,114 H
Câu 26: Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tip, khi cảm kháng bằng dung kháng thì hệ số công suất
ca đoạn mạch sẽ bằng:
A. 1 B. 0,5 C. 0
D.
2
3
Câu 27: Mạch điện nối tip gồm điện tr thuần R = 60, ống dây thuần cảm có độ tự cảm
1
LH
v tụ
điện điện dung C. Khi đặt vo hai đầu mạch điện áp xoay chiều u = U
0
cos100t(V) thì dòng điện qua
mạch nhanh pha
4
rad so với điện áp hai đầu mạch. Điện dung tụ điện l:
A.
4
2.10
CF
B.
4
2,5.10
CF
C.
4
10
CF
D.
3
10
16
CF
Câu 28: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz v giá trị hiệu dụng U = 80 V vo hai đầu đoạn
mạch gồm R, L, C mc nối tip. Bit cuộn cảm thuần
0,6
LH
, tụ điện điện dung
4
10
CF
công suất tỏa nhiệt trên điện tr R l 80 W. Giá trị ca điện tr thuần R l :
A. 80 . B. 20 . C. 40 . D. 30 .
Câu 29: Một dòng điện xoay chiều
2 cos100i I t
chạy qua điện tr thuần R = 10Ω thì công suất tc
thời trong R có biểu thc p = 40 + 40cos200πt (W). Giá trị ca I l
A. 4 A B. 2 A C. 2
2
A
D.
2
A
Câu 30: Đặt điện áp
u 200 2cos100 t
(u nh bằng V, t tính bằng s) vo hai đầu đoạn mạch mc nối
tip gồm điện tr thuần 100
, cuộn cảm thuần độ tự cảm
1
H
v tụ điện điện dung
4
10
F
2
. Điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần có giá trị bằng
A. 100.
B.
200 2V
C.
100 2V
D. 200V
Câu 31: Đặt điện áp
u 150 2 cos 100 t
V vo hai đầu đoạn mạch mc nối tip gồm điện tr thuần 60 Ω,
cuộn dây (có điện tr thuần) v tụ điện. Công suất tiêu thụ điện ca đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản
tụ điện bằng một dây dẫn có điện tr không đáng kể. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện tr bằng
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây v bằng
50 3
V. Dung kháng ca tụ điện có giá trị bằng
A.
60 3
Ω. B.
30 3
Ω. C.
45 3
Ω. D.
15 3
Ω.
Câu 32: mặt nước, tại hai điểm S
1
S
2
hai nguồn kt hp, dao động điều hòa, cùng pha theo
phương thẳng đng. Bit sóng truyền trên mặt nước với bước sóng λ, khoảng cách S
1
S
2
= 5,6λ. mặt
nước, gọi M l vị trí m phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại, cùng pha với dao động ca hai
nguồn. M thuộc dãy cực đại th mấy tính từ trung trực (cực đại trung tâm k = 0) ca S
1
S
2
A. k = 5. B. k = 1. C. k = 4. D. k = 3.
Câu 33: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát ng giống nhau A, B cách nhau 44 cm. M, N l hai điểm
trên mặt nước sao cho ABMN l hình chữ nhật. Bước sóng ca sóng trên mặt chất lỏng do hai nguồn phát
ra l 8 cm. Khi trên MN số điểm dao động với biên độ cực đại nhiều nhất thì diện tích hình nhữ nhật
ABMN lớn nhất có thể l
A. 184,8 mm
2
B. 184,8 cm
2
C. 260 mm
2
D. 260 cm
2
Câu 34: Đặt một điện áp xoay chiều u = U
0
cosωt vo hai đầu đoạn mạch AB theo t tự gồm điện tr R =
90 Ω, cuộn dây không thuần cảm có điện tr r = 10 Ω v tụ điện có điện dung C thay đi đưc. M l điểm
nối giữa điện tr R v cuộn dây. Khi C = C
1
thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực
tiểu bằng
1
U
; khi C = C
2
= 0,5C
1
thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại bằng U
2
. Tỉ số
2
1
U
U
bằng:

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2023 môn Lý lần 2 trường THPT Yên Thế, Bắc Giang

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Lý lần 2 trường THPT Yên Thế, Bắc Giang để bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi được tổng hợp gồm có 40 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án kèm theo. Thí sinh làm bài trong thời gian 60 phút. Mời các bạn cùng làm bài trắc nghiệm dưới đây nhé.

Đáp án đề thi thử tốt nghiệp môn Vật Lý 2023 trường Yên Thế

CâuĐáp ánCâuĐáp ánCâuĐáp ánCâuĐáp án
1D11C21B31B
2B12D22A32C
3C13A23D33B
4C14B24C34C
5C15A25B35D
6D16B26A36A
7A17D27B37A
8D18C28C38A
9D19A29B39D
10A20B30C40D

Trên đây VnDoc.com vừa gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Lý lần 2 trường THPT Yên Thế, Bắc Giang. Hi vọng qua bài viết này bạn đọc có thêm tài liệu học tập. Mời các bạn cùng tham khảo thêm mục Thi THPT Quốc gia 2023.

Đánh giá bài viết
1 222
Sắp xếp theo

    Thi THPT Quốc gia môn Vật Lý

    Xem thêm