Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử tiếng Anh vào lớp 6 trường Nguyễn Tất Thành, Hà Nội số 2

Đề thi vào lớp 6 môn tiếng Anh có đáp án

Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn tiếng Anh trường THCS Nguyễn Tất Thành, Hà Nội có đáp án trên đây nằm trong bộ đề thi vào lớp 6 trường chuyên môn tiếng Anh năm 2023 - 2024 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi tiếng Anh vào trường chuyên lớp 6 có đáp án được biên tập bám sát chương trình học tiếng Anh lớp 5 mới giúp các em nhắc lại kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm hiệu quả.

I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the others by circling A, B, C, or D.

1. A. looked B. watched C. stopped D. carried

2. A. study B. success C. surprise D. sugar

3. A. danger B. angry C. language D. passage

II. Find the word which is not the same with the others in a group.

4. A. teacher B. college C. professor D. lecture

5. A. revision B. decision C. grocery D. collection

III. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best completes the sentence.

6. The fatter I become, the __________ I run.

A. quicker B. more slowly C. slower D. more fast

7. __________ go past the traffic lights, and __________ turn left.

A. First - than B. First - then C. Then - first D. Finally - then

8. It is __________ to live far from the market and the supermarket.

A. easy B. inconvenient C. convenient D. comfortable

9. They have been in love with each other __________ they were young.

A. while B. until C. for D. since

10. I have been __________ many beautiful places in Viet Nam.

A. at B. on C. in D. to

11. __________ are the Olympic Games held?

A. How B. How long C. How often D. How much

12. Leave early so that you __________ miss the bus.

A. didn’t B. shouldn’t C. won’t D. mustn’t

13. What's the weather __________ in Hanoi?

A. to like B. likes C. like D. liking

14. A hi-tech robot will help us __________ children while we are away.

A. look out B. look at C. look after D. look in

15. Our future houses will use __________ energy, and they are very friendly to the environment.

A. sun B. sunny C. solar D. lunar

IV. Fill each gap of the following sentences with a suitable preposition.

16. They translated the letter __________ French.

A. for B. with C. into D. about

17. She always takes good care __________ her children.

A. for B. in C. of D. with

18. We went there __________ a car and stayed there for the whole day.

A. in B. on C. with D. by

19. I write letters __________ my right hand

A. in B. by C. with D. at

20. He congratulated me __________ winning the competition.

A. of B. on C. at D. about

V. Each of the following sentences has one mistake. Identify and correct the mistakes.

21. The little boy didn't know how lacing his shoes.

____________________________________________________________

22. I would rather live on a farm than to live in a city.

____________________________________________________________

23. The workers are building a new bridge which is 150 meters in high.

____________________________________________________________

24. This text is too long for me to read it.

____________________________________________________________

25. The course is good, but more hard than I thought.

____________________________________________________________

VI. Give the correct form of the words in brackets.

26. D.E Huges was the __________ of microphone. (invent)

27. People in the countryside is __________. (friend)

28. If it doesn't rain soon, there'll be a great __________ of water. (short)

29. Taxi drivers have to have a very good __________ on the street names. (know)

30. Environmental __________ is every body's responsibility. (protect)

ĐÁP ÁN

I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the others by circling A, B, C, or D.

1. D 2. D 3. A

II. Find the word which is not the same with the others in a group.

4. D 5. C

III. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best completes the sentence.

6. B 7. B 8. B 9. D 10. D

11. C 12. C 13. C 14. C 15. C

IV. Fill each gap of the following sentences with a suitable preposition.

16. C 17. C 18. A 19. C 20. B

V. Each of the following sentences has one mistake. Identify and correct the mistakes.

21. lacing -> to lace

22. to live -> live

23. high -> height

24. bỏ it

25. more hard -> harder

VI. Give the correct form of the words in brackets.

26. inventor

27. friendly

28. shortage

29. knowledge

30. protection

Download đề thi & đáp án tại: Đề thi tiếng Anh vào lớp 6 Nguyễn Tất Thành có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu luyện thi tuyển sinh lớp 6 năm 2023 các môn khác nhau được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Tham khảo thêm: Bộ 100 đề thi tiếng Anh vào lớp 6 năm 2023

Chia sẻ, đánh giá bài viết
6
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh

    Xem thêm