Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập sắp xếp câu - Ôn thi vào lớp 6

Bài tập tiếng Anh sắp xếp câu lớp 5 vào lớp 6

Nằm trong bộ đề ôn thi vào lớp 6 môn tiếng Anh, tài liệu bài tập tiếng Anh chuyên đề Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh trên đây do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Bài tập tự luận tiếng Anh lớp 5 gồm nhiều bài tập sắp xếp từ khác nhau giúp các em học sinh lớp 5 nâng cao kỹ năng làm bài tập hiệu quả.

Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.

I. Sắp xếp để tạo thành câu hoàn chỉnh

1. in/ spring/ What/ like/ is/ the/ weather/ ?

................................................

2. isn't/ going/ to/ Hoi An/ Minh/ next/ week/

. ……………………………………………….

3. is/ it/ here/ your/ house/ How far/ from/ to/ ?

.................................................................

4. straight/ Go/ turn/ and/ ahead/ right/

. ………………………………………………….

5. the/ swimming pool/ is/ Where/ ?

. ………………………………………………….

6. was/ in/ Nam/ Hanoi/ last month.

. ……………………………………………….

7. weather/ in/ what's/ the/ autumn/ like/ ?

. ……………………………………………….

8. National Park/ They/ going/ the/ to/ are/ tomorrow

. ………………………………………………….

II. Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa

1. parents / I / to / with / zoo / the / my / went / yesterday

______________________________________

2. to / the / went / by / zoo / children / the / bus

_________________________________________

3. animals / he / a lot of / the / saw / at / zoo

_________________________________________

4. the / quietly / slowly / elephants / and / moved

_________________________________________

5. very / ran / the / quickly / lions

_________________________________________

6. will / Sports Day / play / they / table tennis / on

_________________________________________

7. the / classmates / music / take part in / event / will / my

_________________________________________

8. for / practising / he / is / Sports Day / hard

_________________________________________

9. will / Sports Day / when / be?

_________________________________

10. to / are / on / you / do / what / Sports Day / going?

_________________________________________

11. you / matter / with / what’s / the?

_________________________________

12. sore / a / throat / I / have

_________________________________________

13. cannot / or / speak / I / eat

_________________________________________

14. go / the / you / to / doctor / should

_________________________________________

15. shouldn’t / cream / you / ice / eat.

_______________________________________

III. Sắp xếp lại câu để được câu hoàn chỉnh

1. friends/ chatted/ with/ yesterday/ I

______________________________

2. you/ play/ Did/ last/ hide and seek/ Sunday?

_____________________________

3. on TV/ watched/ cartoons/ Mai/ week/ last

_____________________________

4. had/ We/ and/ drink/ nice food/ at/ last/ party/ Sunday/ Mai's

__________________________________________

5. did/ What/ do/ in/ yesterday/ they/ the park?

__________________________________________

6. went/ He/ cinema/ last night/ to/ parents/ with/ his/ the/

___________________________________________

7. Wednesday/ she/ book/ bought/ a/ at/ comic/ bookshop/ last/ the/

___________________________________________

8. Last/ festival/ had/ school/ sports/ my/ Friday

_____________________________________________

9. Hoa/ in/ the sea/ swam/ yesterday

_____________________________

10. I/ Phu Quoc/ holiday/ was/ island/ last/ on/

_____________________________

ĐÁP ÁN

I. Sắp xếp để tạo thành câu hoàn chỉnh

1. What is the weather like in spring?

2. Minh isn't going to Hoi An next week.

3. How far is it from here to your house?

4. Go straight ahead and turn right.

5. Where is the swimming pool?

6. Nam was in Hanoi last month.

7. What's the weather like in the autumn?

8. They are going to the National Park tomorrow.

II. Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa

1. I went to the zoo with my parents yesterday.

2. The children went to the zoo by bus.

3. He saw a lot of animals at the zoo.

4. The elephants moved slowly and quietly.

5. The lions ran very quickly.

6. They will play table tennis on Sports Day.

7. My classmates will take part in the music event.

8. He is practising hard for Sports Day.

9. When will Sports Day be?

10. What are you going to do on Sports Day?

11. What’s the matter with you?

12. I have a sore throat.

13. I cannot eat or speak.

14. You should go to the doctor.

15. You shouldn’t eat ice cream.

III. Sắp xếp lại câu để được câu hoàn chỉnh

1. I chatted with friends yesterday.

2. Did you play hide and seek last Sunday?

3. Mai watched cartoons on TV last week.

4. We had nice food and drink at Mai's party last Sunday.

5. What did they do in the park yesterday?

6. He went to the cinema with his parents last night.

7. She bought a comic book at the bookshop last Wednesday.

8. My school had a sports festival last Friday.

9. Hoa swam in the sea yesterday.

10. I was on holiday on Phu Quoc Island last week.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
10
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Linh Trang
    Linh Trang sao ko có đáp án
    Thích Phản hồi 06/07/20
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng