Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi vào lớp 6

Kiến thức ôn thi tiếng Anh vào lớp 6

Nằm trong bộ đề thi tiếng Anh vào lớp 6 năm 2025 - 2026, Tổng hợp kiến thức tiếng Anh thi vào lớp 6 bao gồm nhiều cấu trúc tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong đề thi tiếng Anh lên lớp 6 giúp các em học sinh lớp 5 củng cố kiến thức tiếng Anh lớp 5 lên 6 hiệu quả. 

1. Phát âm s/es:

- /iz/: /s/, /z/, sh /∫/, ge /dʒ/, ch /t∫/ 

-/s/: k, f, t, p, th 

-/z/: còn lại (các nguyên âm và các âm hữu thanh khác: /ei/,/ai/,/m/,/n/,/v/,…)

2. Câu điều kiện loại 1: giả thiết có thể xảy ra trong tương lai

If + S + V(s/es)…. , S + will/ can/ may + VinF….

Eg. If we know English, we can go to any countries we like.

3. Cấu trúc câu bị động ở hiện tại

S + is/am/are + Vp2…

Eg. Breakfast is prepared by my mom every day.

4. Lượng từ “ nhiều”:

- Many + Ns

- Much + N không đếm được

- A lot of + Ns/ N không đếm được

- Lots of + Ns/ N không đếm được

5. spread st to…: lan tỏa cái gì đó đi đâu….

6. Had better Diễn tả lời khuyên tốt hơn hết bạn nên/ không nên làm gì đó

You’d better + VinF…: tốt hơn hết bạn nên làm gì đó…

You’d better + not + VinF…: tốt hơn hết bạn không nên làm gì đó

Eg. You’d better go to sleep early.

You’d better not stay up too late.

* ‘d better = had better.

7. When + did + S + start + Ving…?

= How long + have/ has + S + Vp2…?

Eg. When did Mrs. Mai start working in this factory?

→ How long has Mrs. Mai worked in this factory?

8. Cấu trúc hỏi cân nặng

How heavy + be + S?

=> What is the weight of N?

prevent sb from doing st: ngăn không cho ai làm gì đấy

The heavy rain prevented me from going to school yesterday.

9. Cách đặt câu hỏi ở hiện tại đơn với “V”

Wh__ + do/does + S + VinF…?

Eg. How much does this mobile phone cost?

10. Các thì tiếng Anh cơ bản.

- Thì hiện tại đơn:

Cách dùng: dùng để diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên, hoặc một thói quen, hành động lặp đi lặp lại nhiều lần, thường xuyên xuất hiện ở hiện tại.

Cấu trúc:

(+) S+ V(s/es) + O

(-) S + don’t/ doesn’t + V-inf + O

(?) Do/ Does + S + V-inf + O?

- Thì hiện tại tiếp diễn

Cách dùng: diễn tả một hành động đang xảy ra vào thời điểm nói; diễn tả một hành động hoặc một sự việc đang xảy ra quanh thời điểm hiện tại; diễn tả một hành động gần như chắc chắn sẽ xảy ra trong một tương lai gần;

Cấu trúc:

(+) S + am/are/is + V-ing + C

(-) S + am/are/is + not + V-ing + C

(?) Am/Are/Is + S + V-ing + C?

- Thì quá khứ đơn

Cách dùng: Diễn tả về một hành động đã xảy ra và đã kết thúc trong quá khứ; Diễn tả những hành động đã xảy ra liên tiếp trong quá khứ; Diễn tả một thói quen trong quá khứ

Cấu trúc:

(+) S + V-ed + O

(-) S + didn’t +v-inf+ O

(?) Did + S + V-inf + C?

- Thì tương lai đơn

Cách dùng: Diễn tả một quyết định nhất thời xảy ra ngay tại lúc người nói; Nói về một dự đoán không có căn cứ; Khi bạn muốn yêu cầu hoặc đề nghị ai đó.

Cấu trúc:

(+) S + shall/ will (’lI) + V-inf + C

(-) S+ shall / will (’ll) +not + V-inf+C

(?) Shall/ Will + S + V_inf + C?

11. Động từ To V và Ving

Một số động từ theo sau bởi động từ thêm đuôi '-ing' hoặc động từ nguyên thể có 'to':

- allow + V-ing: cho phép làm gì

0 allow sb + to V: cho phép ai làm gì

Ví dụ

This museum doesn't allow taking pictures. (Bảo tàng này không cho phép chụp ánh.)

My dad allows me to go to the movies. (Bố tôi cho phép tôi đi xem phim.)

- avoid+ V-ing: tránh

Ví dụ

You can avoid getting sick by wearing warm clothes. (Bạn có thể tránh bị ốm bằng cách mặc quần áo ấm.)

- begin + V-ing/to V: bắt đâu

He began learning English at the age of 12. (Ông ấy bắt đầu học tiếng Anh ở tuổi 12.)

- Don't mind + V-ing: Không phiền

Do you mind moving your car a bit? (Bọn có phiền di chuyển chiếc xe một chút không?)

- like = enjoy + V-ing: thích làm gì

I enjoy listening to jazz music. (Tôi thích nghe nhạc jazz.)

- finish + V-ing: hoàn thành

She finished cooking dinner at 6 yesterday. (Cô ấy nấu xong bữa tối lúc 6 giờ hôm qua.)

- hate+ V-ing: ghét

They hate sitting in a room full of people. (Họ không thích ngồi trong một căn phòng đầy người.)

- keep + V-ing:

She kept asking me the same question. (Cô ấy cứ tiếp tục hỏi tôi một câu hỏi đó.)

- would like = want + to V: muốn làm gì

I would like a piece of cake. (Tôi muốn một miếng bánh ngọt.)

- love + V-ing: yêu, rất thích

We love looking at our baby when he is sleeping. (Chúng tôi thích ngắm con mình khi bé đang ngủ.)

- practice + V-ing: luyện tập

Jimmy practiced singing all day yesterday. (Jimmy luyện hát cả ngày hôm qua.)

- prefer + V-ing to V-ing: thích làm gì hơn làm gì

prefer + to V: thích làm gì hơn

I prefer watching movies to reading book. (Tôi thích xem phim hơn đọc sách.)

I prefer to drink tea. (Tôi thích uống trà hơn.)

- start + V-ing/ to V: bắt đầu

She started working as a teacher last year. (Cô ốy bắt đầu làm giáo viên năm ngoái.)

- stop + V-ing: dừng (việc đang làm)

stop + to V: dừng (đề làm việc gì)

You should stop looking for a job abroad. (Bạn nên ngừng tìm kiếm một công việc ở nước ngoài.)

I stop to buy a bottle of water. (Tôi dừng để mua một chai nước.)

Trên đây là Kiến thức tiếng Anh ôn thi 5 lên 6 đầy đủ nhất. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm sẽ giúp các em chuẩn bị kiến thức hiệu quả giúp các em ôn tập hiệu quả.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
23
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng