Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi vào lớp 6
Kiến thức ôn thi tiếng Anh vào lớp 6
Nằm trong bộ đề thi tiếng Anh vào lớp 6 năm 2023 - 2024, Tổng hợp kiến thức tiếng Anh thi vào lớp 6 bao gồm nhiều cấu trúc tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong đề thi tiếng Anh lên lớp 6 giúp các em học sinh lớp 5 củng cố kiến thức tiếng Anh lớp 5 lên 6 hiệu quả.
Tham khảo thêm: Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh năm học 2023 - 2024
1. Phát âm s/es:
- /iz/: /s/, /z/, sh /∫/, ge /dʒ/, ch /t∫/
-/s/: k, f, t, p, th
-/z/: còn lại (các nguyên âm và các âm hữu thanh khác: /ei/,/ai/,/m/,/n/,/v/,…)
2. Câu điều kiện loại 1: giả thiết có thể xảy ra trong tương lai
If + S + V(s/es)…. , S + will/ can/ may + VinF….
Eg. If we know English, we can go to any countries we like.
3. Cấu trúc câu bị động ở hiện tại
S + is/am/are + Vp2…
Eg. Breakfast is prepared by my mom every day.
4. Lượng từ “ nhiều”:
- Many + Ns
- Much + N không đếm được
- A lot of + Ns/ N không đếm được
- Lots of + Ns/ N không đếm được
5. spread st to…: lan tỏa cái gì đó đi đâu….
6. Had better Diễn tả lời khuyên tốt hơn hết bạn nên/ không nên làm gì đó
You’d better + VinF…: tốt hơn hết bạn nên làm gì đó…
You’d better + not + VinF…: tốt hơn hết bạn không nên làm gì đó
Eg. You’d better go to sleep early.
You’d better not stay up too late.
* ‘d better = had better.
7. When + did + S + start + Ving…?
= How long + have/ has + S + Vp2…?
Eg. When did Mrs. Mai start working in this factory?
→ How long has Mrs. Mai worked in this factory?
8. Cấu trúc hỏi cân nặng
How heavy + be + S?
=> What is the weight of N?
prevent sb from doing st: ngăn không cho ai làm gì đấy
The heavy rain prevented me from going to school yesterday.
9. Cách đặt câu hỏi ở hiện tại đơn với “V”
Wh__ + do/does + S + VinF…?
Eg. How much does this mobile phone cost?
10. Các thì tiếng Anh cơ bản.
- Thì hiện tại đơn:
Cách dùng: dùng để diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên, hoặc một thói quen, hành động lặp đi lặp lại nhiều lần, thường xuyên xuất hiện ở hiện tại.
Cấu trúc:
(+) S+ V(s/es) + O
(-) S + don’t/ doesn’t + V-inf + O
(?) Do/ Does + S + V-inf + O?
- Thì hiện tại tiếp diễn
Cách dùng: diễn tả một hành động đang xảy ra vào thời điểm nói; diễn tả một hành động hoặc một sự việc đang xảy ra quanh thời điểm hiện tại; diễn tả một hành động gần như chắc chắn sẽ xảy ra trong một tương lai gần;
Cấu trúc:
(+) S + am/are/is + V-ing + C
(-) S + am/are/is + not + V-ing + C
(?) Am/Are/Is + S + V-ing + C?
- Thì quá khứ đơn
Cách dùng: Diễn tả về một hành động đã xảy ra và đã kết thúc trong quá khứ; Diễn tả những hành động đã xảy ra liên tiếp trong quá khứ; Diễn tả một thói quen trong quá khứ
Cấu trúc:
(+) S + V-ed + O
(-) S + didn’t +v-inf+ O
(?) Did + S + V-inf + C?
- Thì tương lai đơn
Cách dùng: Diễn tả một quyết định nhất thời xảy ra ngay tại lúc người nói; Nói về một dự đoán không có căn cứ; Khi bạn muốn yêu cầu hoặc đề nghị ai đó.
Cấu trúc:
(+) S + shall/ will (’lI) + V-inf + C
(-) S+ shall / will (’ll) +not + V-inf+C
(?) Shall/ Will + S + V_inf + C?
Trên đây là Kiến thức tiếng Anh ôn thi 5 lên 6 đầy đủ nhất. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm sẽ giúp các em chuẩn bị kiến thức hiệu quả giúp các em ôn tập hiệu quả.