Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bộ đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh có đáp án năm 2023

10 Đề thi tiếng Anh lên lớp 6 năm 2023

Bộ đề thi thử tuyển sinh vào lớp 6 môn tiếng Anh có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề ôn thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Tổng hợp 10 đề thi đầu vào lớp 6 môn tiếng Anh có đáp án gồm đa dạng loại bài tập Tiếng Anh lớp 5 chương trình mới khác nhau giúp học sinh lớp 5 rèn luyện kỹ năng làm bài thi hiệu quả.

I. Bộ đề thi tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6 năm 2023 - 2024

Bạn đọc nhấp vào từng đường link để tham khảo, download từng đề thi & đáp án:

II. Nội dung bộ 10 đề thi đầu vào lớp 6 môn tiếng Anh có đáp án

ĐỀ SỐ 1

I. Em hãy điền động từ “to be” thích hợp để hoàn thành những câu sau.

1. We are school children. We____________ thirteen years old.

2. – “How__________ you, John?” – “I ______________ fine, thanks.”

3. Those new desks___________ in their classroom.

4. My mother___________ cooking the meal in the kitchen now.

5. The students__________ camping yesterday so today they_________tired.

II. Em hãy điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn sau.

Hello! My name is Frankie. I live in Brisbane, Australia. I am twelve (1)___________ old. I am a school girl. This is (2)_____________ school. It is in the suburb(3)__________ the city. There are 24 (4)_______________ in our school. The school has a garden, and there are many (5)______________ in it. Our school is very nice. We like our school very much.

III. Em hãy viết danh từ số nhiều của những từ sau.

1. factory foot

2 . foot

3.tomato

4. bookshelf

5. glass

1. __________

2. __________

3. __________

4. _________

5. __________

IV. Hãy chọn đáp án đúng A, B, C, hoặc D để hoàn thành những câu sau đây.

1. Our class is_______ the first floor.

A. On

B. at

C. in

D. to

2. The bookstore is_______ the movie theater.

A. near to

B. next

C. opposite

D. in front

3. My father _______ breakfast at half past six every morning.

A. Have

B. has

C. get

D. gets

4. Do _______play soccer in spring?

A. Children

B. girl

C. boy

D. student

5.- “_______ does your teacher live?”

– “He lives in the center of the town.”

A. What

B. Who

C. When

D. Where

6. _______ boys and girls are there in your class?

A. How old

B. How much

C. How many

D. How far

7. Martin_______ a dog and he likes to take it for long walks.

A. Gets

B. has got

C. get

D. have got

8. – “Hello, Nam. _______are you today?”

– “Hi, Nga. I’m fine, thanks.

A. How

B. What

C. Why

D. Which

9. Oh, I’m sorry. There isn’t any bread________ the fridge.

A. On

B. at

C. into

D. in

10. – “_______ sugar do you want for your orange juice?” – “Only a little.”

A. How much

B. How many

C. What

D. How

V. Hãy sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa hợp lí.

1. many / there / family / How / are / your / people / in?

____________________________________________

2. down / please / your / books / Sit / open /and.

____________________________________________

3. in / factory / works / father / a / My.

____________________________________________

4.This / houses / are / my / their / and / those / is / house

_________________________________________________

5. tall / are / There / trees / around / the / house.

__________________________________________________

ANSWER KEY

I. Em hãy điền động từ “to be” thích hợp để hoàn thành những câu sau.

1. are 2. are – am 3. are 4. is 5. went / are

II. Em hãy điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn sau.

(1) years (2) my / our (3) of (4) classes (5) trees/ flowers

III. Em hãy viết danh từ số nhiều của những từ sau.

1. factories 2. feet 3. tomatoes 4. bookshelves 5. glasses

IV. Em hãy chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành những câu sau đây.

1. A 2. C 3. B 4. A 5. D

6. C 7. B 8. A 9. D 10. A

V. Hãy sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa hợp lí.

1. How many people are there in your family?

2. Sit down and open your books, please.

3. My father works in a factory.

4. This is my house and those are their houses.

5. There are tall trees around the house.

ĐỀ SỐ 2

I. Hãy chọn đáp án đúng A, B, C, hoặc D để hoàn thành những câu sau đây.

1. What do your student often ________ after school ?

A. do B. does C. did

2. Our children ________ dinner at five thirty

A. Has B. have C. are

3. Could you tell me ________ time, please ?

A. A B. the C. that

4. My brother ________ get up at six o’clock every morning

A. isn’t B. doesn’t C. don’t

5. Would you like ________ more tea ?

A. any B. have C. some

II. Chọn các động từ cho sẵn và cho dạng đúng của các động từ đó sao cho phù hợp với các câu sau.

to wearto cometo beto leaveto draw
to leaveto borrowto copyto hearto look

1. What time does the next bus _____, please?

2. She can’t___________ you, I’m afraid. She’s deaf.

3. I think Peter is going to be an artist. He _____ so well.

4. What colour _____ your new shoes?

5. Would you like to___________ to my party on Friday?

6. Can you___________ after the children tonight?

7. My brother___________ with a French family now.

8. They___________ many books from the library yesterday afternoon.

9. Shall I__________ my blue dress or red dress to the party?

10. Anna always _____ the way I dress.

III. Em hãy chọn những từ, câu có sẵn để điền vào đoạn hội thoại.

A. How are you?

B. Goodbye

C. Thank

D. Sit

E. Good morning

F. How are you?

G. See you later

H. What’s your name?

I. How do you spell it?

J. Where do you live?

Nam : Good morning

Huong : (1) ________

Nam: Please (2) _______ down. My name is Nam. (3) _______ ?

Huong : My name is Nguyen Thanh Huong.

Nam : (4) _______ ?

Huong : H-U-O-N-G.

Nam : (5) _______, Huong ?

Huong : I’m fine, (6) _______ you ?

Nam : (7) _______ , Huong ?

Huong : I’m eleven years old.

Nam : (8) _______ ?

Huong : I live in Ha Noi city.

Nam : I live in Ho Chi Minh city. (9) _______

Huong : (10) _______ .

IV. Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau.

1. Mary got up at 8.30 last Sunday.

______________________________________.

2. She’s going to play tennis after school.

______________________________________.

3. James wants to be a doctor.

______________________________________.

4. It was sunny and windy in Ha Noi yesterday.

______________________________________.

5. The station? Go ahead, and then turn left at the traffic lights. It is on the right.

ANSWER KEY

I. Hãy chọn đáp án đúng A, B, C, hoặc D để hoàn thành những câu sau đây.

1. A. do 2. B. have 3. B. the 4. B. doesn’t 5. D. some

II. Chọn các động từ cho sẵn và cho dạng đúng của các động từ đó sao cho phù hợp với các câu sau.

1. What time does the next bus leave, please?

2. She can’t hear you, I’m afraid. She’s deaf.

3. I think Peter is going to be an artist. He draws so well.

4. What colour are your new shoes?

5. Would you like to come to my party on Friday?

6. Can you look after the children tonight?

7. My brother is living with a French family now.

8. They borrowed many books from the library yesterday afternoon.

9. Shall I wear my blue dress or red dress to the party?

10. Anna always copies the way I dress.

III. Em hãy chọn những từ, câu cho sẵn để điền vào hội thoại.

1. e . Good morning 2. d. sit 3. h. What’s your name?

4.i. How do you spell it? .5. f. How are you? 6. c. thank

7. a. How old are you? 8. j. Where do you live? 9. b. Goodbye

10. g. See you later.

IV. Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau.

1. What time did Mary get up last Sunday?

2. What is she going to do after school?

3. What does James want to be?

4. What was the weather like in Ha Noi yesterday?

5. Can/ (Could) you tell / (show) me the way to the station (please)?

ĐỀ SỐ 3

I. Hãy khoanh tròn A, B, C, hoặc D để tìm từ khác loại trong mỗi dòng sau đây.

1. A. girl B. dictionary C. hospital D. blouse

2. A. post office B. newspaper C. dentist D. pencil

3. A.read B. come C. story D. tell

4. A. egg B. magazine C. vegetable D. butter

5. A. short B. careful C. friendly D. write

II. Hãy chọn đáp án đúng A, B, C, hoặc D cho mỗi chỗ trống đế hoàn chỉnh đoạn văn sau.

My name is Joe. I go to school in (1) _____ morning. When I get home from school, I have lunch. After lunch, I usually have a nap. In the afternoon, I (2)___ my lessons and do my homework. Sometimes I go out (3) _____play volleyball with my friends. Then I have dinner at about 6.30. In the (4) ____ , I watch TV and play Computer games. I never go to bed before 9.30. I always read (5) _____bed.

1. A. a B. an C. the D. this

2. A. learn B. work C. study D. make

3. A. but B. or C. and D. for

4.A. day B. morning C. afternoon D. evening

5. A. at B. from C. in D. to

III. Hãy điền từ vào mỗi chỗ trống để hoàn thành các hội thoại sau.

1. Lan: It is hot in Ha Noi now. What is the ___ like in _____ ?

Mai: In Sydney? It ________ very cold.

2. Nam: What are you _____, Phuong?

Phuong: I’m doing my homework.

Nam: And_________ is your brother Dong?

Phuong: He is in his room. He is_____ books.

3. Susan:__________ is the time, Alice?

Alice:__________ is a quarter to one.___ go to school.

Susan: All right. Let’s go. Our lessons begin _____ one o’clock.

IV. Hãy chọn đáp án đúng A, B, C, hoặc D đế hoàn thành những câu sau đây.

1. – “__ sugar do you want for your rice soup?” – “Just a spoonful.”

A. How much B. How many C. What D. How

2. My brother plays football with his friends when he_______ free time.

A. Gets B. has C. does D. gives

3.“____ . Can you tell me the way to the clothing store?”

A. Thank you B. All right C. Listen D. Excuse me

4. Pupils__ do all the exercises before they go to school.

A. Need B. have C. be D. must

5. – “Where is your new teacher_____ ?” – “England. She is English.”

A. To B. from C. going D. Corning

V. Hãy dùng những từ cho sẵn sau đây để viết thành câu hoàn chỉnh.

1. My mother/ young/ but / grandmother/ old.

____________________________________________.

2. Bob/ clever/ and/ Ben / clever/ too.

____________________________________________.

3. Our teacher / usually / give / a lot / homework.

____________________________________________.

4. English/ not / easy/ and / Maths / not easy/ either.

____________________________________________.

5. a tree / many flowers / our garden.

____________________________________________ .

ANSWER KEY

I. Hãy khoanh tròn A, B, C, hoặc D để tìm từ khác loại trong mỗi dòng sau đây.

1. A 2. C 3. C 4. B 5. D

II. Hãy chọn đáp án đúng A, B, C, hoặc D cho mỗi chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn sau.

1. C 2. A 3. C 4. D 5. C

III. Hãy điền từ vào mỗi chỗ trống đế hoàn thành các hội thoại sau.

1. weather – Sydney – is

2. doing – where – reading

3. What – It – Let’s – at

IV. Hãy chọn đáp án đúng A, B, C, hoặc D để hoàn thành những câu sau đây.

1.A 2. B 3. D 4. D 5. B

V. Hãy dùng những từ cho sẵn sau đây để viết thành câu hoàn chỉnh.

1. My mother is young but my grandmother is old.

2. Bob is clever and Ben is clever, too.

3. Our teacher usually gives us a lot of homework.

4. English is not easy and maths is not easy, either.

5. There is a tree and many flowers in our garden.

*Tải file để tải bộ đề đầy đủ và xem đáp án chi tiết*

Tải trọn bộ nội dung đề thi và đáp án tại đây: Bộ đề thi thử vào lớp 6 môn Tiếng Anh có đáp án năm 2023. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu luyện thi tuyển sinh lớp 6 năm 2023 các môn khác nhau được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
89
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 5

    Xem thêm