Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh số 10

Mời quý thầy cô, các bậc phụ huynh tham gia nhóm Facebook: Tài liệu tiếng Anh THCS - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh THCS và nhóm: Tài liệu ôn tập lớp 6 để tham khảo chi tiết các tài liệu học tập lớp 6 các môn năm 2020 - 2021.

Đề thi môn Tiếng Anh vào lớp 6 năm 2020

Đề thi thử tuyển sinh lớp 6 môn Anh văn có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề ôn thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra Tiếng Anh được biên tập bám sát chương trình mới của bộ GD - ĐT giúp học sinh lớp 5 ôn tập kiến thức đã học hiệu quả.

I. Hãy chia động từ trong ngoặc ở dạng thích hợp.

1. We (not have) English on Monday and Wednesday.

_______________________________________________________________________

2. Tom usually (play) football with his friends after school, but yesterday he (not play) as he was tired.

_______________________________________________________________________

3. Trang usually (listen) to the teacher in class, but she is not listening now; she (look) out of the window.

_______________________________________________________________________

II. Hãy chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau đây.

1. Her hat is new and _______ is old.

A. My

B. mine

C. me

D. it’s

2. My sister is 20 years old. She is________ .

A. Young

B. new

C. old

D. long

3. I do not know _______ people here.

A. Many

B. much

C. a lot

D. few

4. Lan: ____ didn’t you go to school yesterday?”

Hoa: “Because I had a headache.”

A. How

B. What

C. When

D. Why

5. – “Can you tell me the way to the post office?”

“_____ the Street and the post office is at the next corner.”

A. On the left

B. Turn right

C. Go along

D. Turn on

III. Hãy chọn từ trái nghĩa ( A, B, C, hoặc D ) với từ cho sẵn.

1. OLD

A. short

B. tall

C. new

D. long

2. QUIET

A. nice

B. noisy

C. beautiful

D.good

3. LEFT

A. opposite

B. next

C. under

D. right

4. MANY

A. much

B. little

C. few

D. some

5. OPEN

A. close

B. put

C. make

D. start

IV. Hãy đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.

My uncle and aunt live on a farm in the country. The farmhouse is quite an old building. It’s nearly 100 years old. There are many houses around. There is a small shop in the village, but the villagers sometimes walk five miles to the nearest town. There’s no traffic in the village, and the view is very nice. Shopping is not convenient, and life is quiet, but people here are very friendly. My brother and I like to come and stay with our uncle and aunt every summer. We like the atmosphere so much.

1. Where do Linda Smith’s uncle and aunt live?

______________________________________________________.

2. How old is their farmhouse?

______________________________________________________.

3. Why is shopping not convenient in the village?

______________________________________________________.

4. Is it noisy or quiet in the village?

______________________________________________________.

5. What are the villagers like?

______________________________________________________.

V. Hãy chọn câu trả lời thích hợp ở cột B cho câu hỏi ở cột A.

1. What do you do every afternoon?

a. On Monday and Saturday.

2. Do they watch TV every evening?b. I do my homework.
3. Where is the kitchen garden?c. Once a week.
4. When do you have Maths?d. It is behind the house.
5. How often do you play computer games?e. Yes, they do.

VI. Em hãy sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa ở mỗi dòng.

1. a / is / his house / there / big / In front of / garden.

______________________________________________________

2. goes / to / bus / work / mother / My / by.

______________________________________________________

3. Tom / every afternoon / goes / at /12.30 / school / to.

______________________________________________________

4. glass / like / water / of / Would / you / a?

______________________________________________________

5.I/ like / don’t / any / coffee. I / some / Can / have / orange / juice?

______________________________________________________

ĐÁP ÁN

I. Hãy chia động từ trong ngoặc ở dạng thích hợp.

1. don’t have 2. plays – didn’t play 3. listens – is looking

II. Hãy chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau đây.

1. B 2. A 3. A 4. D 5. C

III. Hãy chọn từ trái nghĩa (A, B, C, hoặc D) với từ cho sẵn.

1. C 2. B 3. D 4. C 5. A

IV. Hãy đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.

1. They live (on a farm) in the country.

2. It is nearly 100 years old.

3. Shopping is not convenient because there is only a small shop in the village.

4. It is quiet (in the village).

5. They are very friendly.

V. Hãy chọn câu trả lời thích hợp ở cột B cho câu hỏi ở cột A.

1 . b 2 . e 3 . d 4 . a 5 . c

VI. Em hãy sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa ở mỗi dòng.

1. In front of his house, there is a big garden.

2. My mother goes to work by bus.

3. Tom goes to school at 12.30 every afternoon.

4. Would you like a glass of water?

5. I don’t like any coffee. Can I have some orange juice?

Download đề thi & đáp án tại: Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh số 10. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu luyện thi tuyển sinh lớp 6 năm 2020 các môn khác như: Thi vào lớp 6 môn Toán, Thi vào lớp 6 môn Tiếng Việt, Thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh, Thi lớp 6 trường Chuyên, .... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
14
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 5

    Xem thêm