Giải bài tập SBT Toán 7 bài 2: Bảng "tần số" các giá trị của dấu hiệu
Bài tập môn Toán lớp 7
Giải bài tập SBT Toán 7 bài 2: Bảng "tần số" các giá trị của dấu hiệu được VnDoc sưu tầm và đăng tải, tổng hợp lý thuyết. Đây là lời giải hay cho các câu hỏi trong sách bài tập nằm trong chương trình giảng dạy môn Toán lớp 7. Hi vọng rằng đây sẽ là những tài liệu hữu ích trong công tác giảng dạy và học tập của quý thầy cô và các em học sinh.
Giải bài tập SBT Toán 7 bài: Ôn tập chương 2
Giải bài tập SBT Toán 7 bài 1: Thu thập số liệu thống kê, tần số
Giải bài tập SBT Toán 7 bài 3: Biểu đồ
Câu 1: Theo dõi số bạn nghỉ học ở từng buổi trong một tháng, bạn lớp trưởng ghi lại như sau:
0 | 0 | 1 | 1 | 2 | 0 | 3 | 1 | 0 | 4 | 1 | 1 | 1 |
2 | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 | 1 | 0 | 6 | 0 | 0 |
- Có bao nhiêu buổi học trong tháng đó?
- Dấu hiệu ở đây là gì?
- Lập bảng “tần số”, nhận xét
Lời giải:
- Trong bảng số liệu ban đầu có 26 giá trị. Trong tháng đó có 26 buổi học
- Dấu hiệu ở đây là: Số học sinh nghỉ học trong từng buổi
- Bảng tần số:
Giá trị (x) | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 6 | |
Tần số (n) | 10 | 9 | 4 | 1 | 1 | 1 | N = 26 |
Nhận xét: Học sinh đi học đầy đủ.
Câu 2: Số lỗi chính tả trong một bài tập làm văn của các học sinh ở lớp 7B được thầy giáo ghi lại dưới đây:
3 | 4 | 4 | 5 | 3 | 1 | 3 | 4 | 7 | 10 |
2 | 3 | 4 | 4 | 5 | 4 | 6 | 2 | 4 | 4 |
5 | 5 | 3 | 6 | 4 | 2 | 2 | 6 | 6 | 4 |
9 | 5 | 6 | 6 | 4 | 4 | 3 | 6 | 5 | 6 |
a, Dấu hiệu ở đây là gì?
b. Có bao nhiêu bạn làm bài?
c, Lập bảng “tần số” (ngang và dọc), nhận xét
Lời giải:
a, Dấu hiệu ở đây là: Số lỗi chính tả trong mỗi bài tập làm văn
b, Trong bài số liệu ban đầu có 40 giá trị. Vậy có 40 bạn làm bài
c, Bảng tần sô:
Giá trị (x) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 1 | 4 | 6 | 12 | 6 | 7 | 1 | 1 | 1 | N = 40 |
Nhận xét:
- Tất cả học sinh đều mắc lỗi
- Học sinh có lỗi nhiều nhất là 4 lỗi
- Học sinh chủ yếu từ 3 đến 6 lỗi
Câu 3: Cho bảng “tần số”:
Giá trị (x) | 110 | 115 | 120 | 125 | 130 | |
Tần số (n) | 4 | 7 | 9 | 8 | 2 | N = 30 |
Hãy từ bảng này viết lại một bảng số liệu ban đầu.
Lời giải:
110 | 120 | 125 | 110 | 115 | 120 |
115 | 110 | 120 | 115 | 120 | 125 |
125 | 115 | 120 | 120 | 120 | 115 |
130 | 115 | 115 | 125 | 130 | 120 |