Giải sách bài tập Tiếng Anh 7 Right On Unit 1 Grammar 1e
Tiếng Anh Right on lớp 7 Unit 1 1e. Grammar
VnDoc xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Right on theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SBT Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.
1. Put the verbs in brackets into the Present Continuous
(Chia động từ trong ngoặc thành thì Hiện tại tiếp diễn)
1. Where ________________ (you/go) now?
2. Lisa _________________ (do) her science project at the moment.
3. I ____________________ (not use) the computer right now - you can use it.
4. We __________________ (not visit) the amusement park tomorrow.
5. What _________________ (you/wear) to Tom’s party tonight?
Gợi ý đáp án
1. are you going | 2. is doing | 3. am/ ’m not using |
4. aren’t visiting | 6. are you wearing |
Hướng dẫn giải
1. Where are you going now?
( Bạn đang đi đâu bây giờ thế?)
Giải thích: - chủ ngữ “you” là chủ ngữ số nhiều => dùng “are”
- Đảo “are” ra đứng trước chru ngữ đối với câu nghi vấn.
- Có dấu hiệu nhận biết “now”.
2. Lisa is doing her science project at the moment.
( Lisa đang làm dự án về khao học ngay lúc nay.)
Gải thích: - Chủ ngữ “Lisa” là chru ngữ số ít => dùng “is”
- Có dấu hiệu nhận biết “at the moment”.
3. I’m/ am not using the computer right now - you can use it.
( Tôi đang không sử dụng máy tính ngay bây giờ - bạn có thể sử dụng nó.)
Giải thích: - Chủ ngữ “I” dùng động từ tobe “am”
Có dấu hiệu nhận biết “ right now”.
4. We aren’t visiting the amusement park tomorrow.
( Chúng tôi không có dự định đến khu vui chơi giải trí vào ngày mai.)
Giải thích: - chủ ngữ “we” là chủ ngữ số nhiều => dùng “are”
- Có dấu hiệu nhận biết “tomorrow”.
5. What are you wearing to Tom’s party tonight?
( Bạn định mặc gì đến bữa tiệc của Tom tối nay vậy?)
Giải thích: - chủ ngữ “you” là chủ ngữ số nhiều => dùng “are”
- Đảo “are” ra đứng trước chru ngữ đối với câu nghi vấn.
- Có dấu hiệu nhận biết “tonight”.
2. Choose the correct option
(Chọn đáp án đúng)
Gợi ý đáp án
1. A: Do you have dance classes every Tuesday?
B: No, it’s usually on Wednesdays, but I am having an extra lesson today.
2. A: Sam is looking for a new flat these days.
B: Yes, I know. He wants something bigger.
3. A: Does Tom live in a small flat?
B: No, it’s big. I think it has four bedrooms.
4. A: Do you want to see that new action film at the cinema tonight?
B: No, I hate those kinds of films. Let’s stay in and watch TV.
5. A: Where’s Emily? Is she talking on the phone?
B: No, she is chatting online with her friends.
3. Put the verbs in brackets into the Present Simple or Present Continuous
(Chia động từ trong ngoặc thành thì Hiện tại đơn và Hiện tại tiếp diễn)
1. A: _________________ (Tom/sleep) now?
B: No, he ____________. He ____________(read) a book.
2. A: What _____________ (you/usually/ do) in the afternoon?
B: I ______________ (meet) my friends and we __________ (play) football.
3. A: ________________ (Helen/study) for her maths test at the moment?
B: No, she ______________ (have) a guitar lesson.
4. A: Max ______________ (not like) surfing the Net.
B: I know. He ________ (prefer) watching TV series
Gợi ý đáp án
1. Is Tom sleeping - isn’t - is reading | 2. do you usually do - meet - play |
3. Is Helen studying - is having | 4. doesn’t like - prefers |
Lời giải chi tiết
1. A: Is Tom sleeping now?
(Bây giờ Tom đang ngủ?)
B: No, he isn’t. He is reading a book.
(Không phải. Anh ta đang đọc sách.)
2. A: What do you usually do in the afternoon?
(Bạn thường làm gì vào buổi chiều?)
B: I meet my friends and we play football.
(Tôi gặp vài người bạn và chúng tôi chơi bóng đá.)
3. A: Is Helen studying for her maths test at the moment?
(Có phải Helen đang học cho bài kiểm tra Toán bây giờ không?)
B: No, she is having a guitar lesson.
(Không, cô ấy đang có lớp học dần ghita.)
4. A: Max doesn’t like surfing the Net.
(Max không thích lướt mạng.)
B: I know. He prefers watching TV series.
(Tôi biết. Anh ấy thích xem các chương trình TV.)
4. Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Present Continuous
(Chia động từ trong ngoặc thành thì Hiện tại đơn hoặc Hiện tại tiếp diễn)
A: Hi, Jane, how 1) _________ (you/be)?
B: Oh, hi Anne. I’m fine. 2) ___________ (you/go) to football practice now?
A: I 3) _________ (not/have) football practice on Sundays. On Saturday afternoons, I usually 4) __________ (hang out) with my friends and 5) ________ (play) computer games. What 6) ____________ (you/do) right now?
B: I 7) ___________ (listen) to music.
A: 8) ____________ (you/want) to go to the park?
B: I can’t. I 9) __________ (go) to the dentist at 4:30.
A: OK then. Call me when you get back. There 10) ___________ (be) a good film on at 8:00. You can come over and watch it with me.
B: OK!
Gợi ý đáp án
1. are you | 2. Are you going | 3. don’t have | 4. hang out | 5. play |
6. are you doing | 7. am listening | 8. Do you want | 9. am going | 10. is |
Lời giải chi tiết
A: Hi, Jane, how are you?
B: Oh, hi Anne. I’m fine. Are you going to football practice now?
A: I don’t have football practice on Sundays. On Saturday afternoons, I usually hang out with my friends and play computer games. What are you doing right now?
B: I am listening to music.
A: Do you want to go to the park?
B: I can’t. I am going to the dentist at 4:30.
A: OK then. Call me when you get back. There is a good film on at 8:00. You can come over and watch it with me.
Bài dịch
A: Chào Jane, bạn khỏe không?
B: Ồ, chào Anne. Tôi khoẻ. Bây giờ bạn có đi tập bóng đá không?
A: Tôi không có buổi tập bóng đá vào Chủ Nhật. Vào những buổi chiều thứ bảy, tôi thường đi chơi với bạn bè và chơi game trên máy tính. Bạn đang làm gì thế?
B: Tôi đang nghe nhạc.
A: Bạn có muốn đến công viên không?
B: Tôi không thể. Tôi sẽ đến nha sĩ lúc 4:30.
Đ: Được rồi. Hãy gọi cho tôi khi bạn quay lại nhé. Có một bộ phim hay vào lúc 8 giờ. Bạn có thể đến và xem cùng tôi.
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Giải sách bài tập Tiếng Anh 7 Right On Unit 1 Grammar 1e.