Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh 7 Right On Unit 3 3d Everyday English

Tiếng Anh Right on lớp 7 Unit 3 3d Everyday English

VnDoc xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Right on theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.

Tiếng Anh 7 Right On Unit 3 Everyday English 3d

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

Buying tickets for a performance

1. a) The sentences below are from a dialogue between a ticket clerk (TC) and a customer (C). Who says each sentence?

(Các câu dưới đây từ đoạn hội thoại giữa nhân viên bán vé và khách hàng. Ai là người nói ở mỗi câu?)

Tiếng Anh 7 Right On Unit 3 Everyday English 3d

Gợi ý đáp án

- Is that for the 2:30 p.m performance or the 7:30 p.m? TC

- Can I have the ones next to the aisle, please? C

- They’re £45 each, so that’s £90, please. TC

- Cash, please. C

b) Complete the dialogue with the sentences (A-E) in the list. Listen and check.

(Hoàn thành đoạn hội thoại với các câu (A-E) trong danh sách. Nghe và kiểm tra.)

Tiếng Anh 7 Right On Unit 3 Everyday English 3d

Gợi ý đáp án

1. C

2. E

3. A

4. B

5. D

Lời giải chi tiết

Clerk: Good morning. 1) How can I help you?

Alice: I’d like two tickets for this Friday for The Phantom of the Opera, please.

Clerk: Is that for the 2:30 p.m. performance or the 7:30 p.m.?

Alice: The later show, please.

Clerk: Let me see … . 2) I’m sorry, but it’s sold out.

Alice: I see. What about the one at 2:30 p.m. then?

Clerk: 3) Let me check. Yes, there are just four seats left; two at the back and two in the middle next to the aisle, row M.

Alice: Can I have the ones next to the aisle, please?

Clerk: Certainly.

Alice: 4) How much are the tickets?

Clerk: They’re £45 each, so that’s £90, please. 5) Will you pay in cash or by card?

Alice: Cash, please.

Clerk: OK. Here are your tickets. Enjoy the show!

Bài dịch

Clerk: Chào buổi sáng. 1) Tôi có thể giúp gì cho quý khách?

Alice: Tôi muốn hai vé cho vở “The Phantom of the Opera” thứ sáu này.

Clerk: Đó cho là cho buổi biểu diễn lúc 2:30 chiều hay 7:30 tối ạ?

Alice: Buổi biểu diễn muộn.

Clerk: Để tôi xem … . 2) Thật xin lỗi, nhưng vé đã bán hết rồi.

Alice: Tôi hiểu. Thế còn buổi vào lúc 2:30 chiều thì sao?

Clerk: 3) Để tôi kiểm tra. Vâng, vẫn còn 4 chỗ; hai ở phía sau và hai ở giữa cạnh lối đi, dãy M.

Alice: Tôi có thể đặt chỗ cạnh lối đi không?

Clerk: Chắc chắn rồi.

Alice: 4) Vé bao nhiêu tiền vậy?

Clerk: Mỗi vé 40 pound, tổng là 90 pound ạ. 5) Quý khách muốn thanh toán bằng tiền mặt hay thẻ?

Alice: Tiền mặt, làm ơn.

Clerk: Vâng. Vé của bạn đây. Chúc quý khách xem vui vẻ!

2. Read the dialogue again. What is Alice going to watch? Which performance and seats does she get tickets for?

(Đọc lại đoạn hội thoại. Alice định xem gì? Cô ấy mua vé cho buổi biểu diễn nào và ghế nào?)

Gợi ý đáp án

Alice is going to watch “The Phantom of the Opera.” She gets tickets for the 2:30 p.m. performance. He seats are in the middle next to the aisle, in row M.

3. Take roles and read the dialogue in Exercise 1 aloud. Mind your intonation and rhythm.

(Đóng vai và đọc to đoạn hội thoại trong bài 1. Chú ý ngữ điệu và nhịp điệu.)

4. Imagine you want to attend the performance in the poster. Act out a dialogue similar to the one in Exercise 1.

(Tưởng tượng bạn muốn tham dự một buổi biểu diễn trong áp phích. Đóng vai như đoạn hội thoại ở bài 1.)

Gợi ý đáp án

A: Good morning. How can I help you?

B: I’d like two tickets for this Saturday for “School of Rock”, please.

A: Is that for the 4:00 p.m performance or the 8:00 p.m?

B: The later show, please.

A: Let me see … . I’m sorry, but it’s sold out.

B: I see. What about the one at 4:00 p.m., then?

A: Let me check. Yes, there are just four seats left; two at the front and two in the middle next to the aisle, row L.

B: Can I have the ones at the front, please?

A: Certainly.

B: How much are the tickets?

A: They’re £50 each, so that’s £100, please. Will you pay in cash or by card?

B: Card, please.

A: OK. Here are your tickets. Enjoy the show!

Hướng dẫn dịch

Clerk: Chào buổi sáng. 1) Tôi có thể giúp gì cho quý khách?

Alice: Tôi muốn hai vé cho vở “School of Rock” thứ bảy này.

Clerk: Đó cho là cho buổi biểu diễn lúc 4:00 chiều hay 8:00 tối ạ?

Alice: Buổi biểu diễn muộn.

Clerk: Để tôi xem … .Thật xin lỗi, nhưng vé đã bán hết rồi.

Alice: Tôi hiểu. Thế còn buổi vào lúc 4:00 chiều thì sao?

Clerk: 3) Để tôi kiểm tra. Vâng, vẫn còn 4 chỗ; hai ở phía trước và hai ở giữa cạnh lối đi, dãy L.

Alice: Tôi có thể đặt chỗ cạnh lối đi không?

Clerk: Chắc chắn rồi.

Alice: 4) Vé bao nhiêu tiền vậy?

Clerk: Mỗi vé 50 pound, tổng là 100 pound ạ. 5) Quý khách muốn thanh toán bằng tiền mặt hay thẻ?

Alice: Thẻ, làm ơn.

Clerk: Vâng. Vé của bạn đây. Chúc quý khách xem vui vẻ!

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Soạn Tiếng Anh 7 Right On Unit 3 Everyday English 3d trang 51.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 7 Right on

    Xem thêm