Tiếng Anh 7 Right On Workbook Unit 4 Grammar 4e
Tiếng Anh Right on lớp 7 Unit 4 Grammar 4e
VnDoc xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Right on theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SBT Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các bạn hiểu bài học dễ dàng hơn. Mời các bạn tham khảo.
Tiếng Anh 7 Right On Workbook Unit 4 Grammar 4e
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
1. Choose the correct option
(Chọn đáp án đúng)
Gợi ý đáp án
1. to see | 2. chatting | 3. to thank | 4. install | 5. to get |
6. remember | 7. do | 8. get | 9. to upload | 10. to play |
Hướng dẫn dịch
1. Tôi muốn xem bộ phim mới “chiến tranh giữa các vì sao” tối nay.
2. Sally thích tán gẫu trên mạng với bạn bè.
3. Tôi muốn cmar ơn bạn vì đã sửa máy tính bảng của mình.
4. Bạn phải cài đặt một chương trình chống virut.
5. Tôi mong đợi để có một máy bay tự điều khiển cho ngày sinh nhật.
6. Tom không thể nhớ địa chỉ thưu điện tử của Sue.
7. Tôi phải làm bài tập trực tuyến.
8. Tracey nên thức dậy sớm hơn.
9. Tôi cố gắng để tải bài luận cho trang chủ của trường hôm qua.
10. Dan hứa sẽ chơi trò chơi với tôi.
2. Put the verbs in brackets into to-infinitive or infinitive without to
(Chia động từ trong ngoặc thành to V hoặc V nguyên thể)
Gợi ý đáp án
1. to find out | 2. to get | 3. to take | 4. repair |
5. to have | 6. use | 7. collect |
Hướng dẫn dịch
A: Chào. Mọi thứ đều ổn chứ? Tôi muốn tìm ra cái máy tính xách tay mới của bạn. Bạn có cố gắng làm cho nó hoạt động không?
B: Không đâu. Tôi quyết định mang trả lại cửa hàng.
A: Họ có thể sửa nó tuần này không?
B: Không, nhưng họ hứa sẽ sửa xong vào tuần tới.
A: Bạn có thể sử dụng máy cũ của mình nếu bạn thích. Tôi không cần dùng nó.
B: Cảm ơn. Tôi Tôi đang định đế nhà bạn tối nay. Tôi sẽ lấy nó nếu dùng được.
A: Chắc chắn rồi.
3. Put the verbs in brackets into to-infinitive, infinitive without to or -ing form
(Chia động từ trong ngoặc thành to V, V nguyên thể và V-ing)
Gợi ý đáp án
1. help - cook | 2. to talk - to send | 3. to love - buy |
4. to go - staying | 5. stop - to log out | 6. argue - to share |
Hướng dẫn dịch
1. A: Bố có thể giúp con dự án khoa học này không?
B: Có lẽ để sau nha. Ba phải nấu cơm tối trước.
2. A: Bạn đã cố gắng nói chuyện với Sally hả?
B: Không, tôi quyết định gửi thư điện tử.
3. A: Bạn dường như rất thích bộ trò chơi điều khiển này.
B: Đúng vậy, nhưng nó rất đắt. Tôi không thể mua nó.
4. A: bạn có muốn đi đến chương trình khoa học vào thứ Bảy không?
B: Không hẳn. Tôi thích ở nhà cuối tuần.
5. A: Bạn phải ngừng chơi game ngay. Bữa tối sẵn sàng rồi.
B: được rồi. Tô ichir cần thoát ra thôi.
6. A: Ban jkhoogn phải cãi lộn với em trai mình vì cái máy tính bảng.
B: Chúng tôi không có cãi nhau nữa. Chúng tôi đồng ý chia sẻ với nhau.
4. Find eight grammar mistakes in the email and correct them
(Tìm tám lỗi ngữ pháp trong thư điện tử và sửa chúng)
Gợi ý đáp án
to coming => coming, camp => camping, worry => to worry, to canoeing => canoeing, asking => ask, come => to come, to write => write, hearing => to hear.
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Giải sách bài tập Tiếng Anh 7 Right On Workbook Unit 4 Grammar 4e.