Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh 7 Right On Unit 3 3b Grammar

Tiếng Anh Right on lớp 7 Unit 3 3b Grammar

VnDoc xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Right on theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.

Tiếng Anh 7 Right On Unit 3 Grammar 3b

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

Tiếng Anh 7 Right On Unit 3 Grammar 3b

1. Use will or won’t and the verbs in brackets to complete the gaps

(Sử dụng will hoặc won’t và các động từ trong ngoặc để điền vào chỗ trống)

Tiếng Anh 7 Right On Unit 3 Grammar 3b

Gợi ý đáp án

1. A: Will it rain tomorrow?

B: No, and it won’t be cold, either.

2. A: Tom thinks we won’t need smartphones in the future.

B: Really? What will we use instead?

3. A: I hope my sister will buy new headphones next month?

B: What will she do with her old ones?

4. A: I’m very busy. I won’t be able to get the tickets

B: Don’t worry. I will get them on my way home

5. A: I can’t find the way to the theatre

B: I will show you

2. Ask and answer using the prompts and will or won’t

(Hỏi và trả lời sử dụng các gợi ý và will hoặc won’t)

Tiếng Anh 7 Right On Unit 3 Grammar 3b

Gợi ý đáp án

2. A: Will everyone speak the same language in 100 years?

B: Yes, they will/ No, they won’t.

3. A: Will people grow their own food in the future?

B: Yes, they will/ No, they won’t.

4. A: Will people work from home in the future?

B: Yes, they will/ No, they won’t

5. A: Will they have cinemas at home?

B: Yes, they will/ No, they won’t

3. Complete the sentences. Use the affirmative or negative form of be going to and the verbs in the list.

(Hoàn thành các câu. Sử dụng thì be going to dạng khẳng định hoặc phủ định và động từ trong danh sách)

Tiếng Anh 7 Right On Unit 3 Grammar 3b

Gợi ý đáp án

2. is going to watch

3. is going to rain

4. isn’t going to travel

5. are going to buy

4. Ask and answer using be going to and the prompts below

(Hỏi và trả lời dụng thì be going to và các gợi ý dưới đây)

Tiếng Anh 7 Right On Unit 3 Grammar 3b

Gợi ý đáp án

2. A: Is your dad going to take part in the sports match tomorrow?

B: Yes, he is/ No, he isn’t

3. A: Is your mum going to go jogging this weekend?

B: Yes, she is/ No, she isn’t

4. A: Are you and your sister (brother) going to watch TV tonight?

B: Yes, we are/ No, we aren’t

5. A: Are your friends going to play football next weekedn?

B: Yes, they are/ No, they aren’t

5. Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Present Continuous

(Chia động từ trong ngoặc thì Hiện tại đơn hoặc Hiện tại tiếp diễn)

Tiếng Anh 7 Right On Unit 3 Grammar 3b

Gợi ý đáp án

1. is meeting

2. is coming

3. leaves

4. doesn’t stop

5. am going

Hướng dẫn dịch

2. Tony is coming over this evening to go to the concert.

(Tony sẽ đến vào tối nay để đi xem buổi hòa nhạc.)

Giải thích: Nói về cuộc hẹn cố định.

3. The bus leaves from Town Square at 8:15.

(Xe buýt rời khỏi quảng trường Town vào 8:15.)

Giải thích: Nói về lịch trình tàu xe.

4. The train doesn’t stop at that station on Sundays.

(Tàu không dừng ở ga vào mỗi Chủ Nhật.)

Giải thích: Nói về lịch trình tàu xe.

5. I am going to the opera with my best friend tomorrow.

(Tôi sẽ đi xem opera với người bạn thân nhất của tôi vào ngày mai.)

Giải thích: Nói về cuộc hẹn cố định.

6. Choose the correct option

(Chọn đáp án đúng)

Tiếng Anh 7 Right On Unit 3 Grammar 3b

Gợi ý đáp án

1. are going to buy

2. starts

3. isn’t going to

4. will

5. aren’t going

Hướng dẫn giải

1. are going to buy

My parents are going to buy a new piano next month.

(Bố mẹ tôi định mua đàn mới vào tháng tới.)

Giải thích: Nói về kế hoạch trong tương lai.

2. starts

The performance starts at 9:30.

(Buổi biểu diễn bắt đầu vào lúc 9:30.)

Giải thích: Nói về lịch trình, thời gian biểu.

3. isn’t going to

Ben isn’t going to study Drama. He doesn’t want to work as an actor.

(Ben sẽ không học Kịch. Anh ấy không muốn làm diễn viên.)

Giải thích: Nói về ý định trong tương lai.

4. Some people believe we will have flying cars in the future.

(Một số người tin rằng chúng ta sẽ có ô tô bay trong tương lai.)

Giải thích: Nói về những dự đoán mà chúng ta nghĩ “believe”.

5. Ann and Jane aren’t going to the fashion show tonight.

(Ann và Jane sẽ không đến buổi trình diễn thời trang tối nay.)

Giải thích: Nói về dự định trong tương lai.

7. Tell your partner two things you are/ aren’t doing this weekend, you are/ aren’t going to do this month.

(Nói với bạn cùng nhóm về hai điều bạn định làm/ không làm cuối tuần này, bạn chuẩn bị làm/ không chuẩn bị làm tháng này)

Gợi ý đáp án

This weekend, I’m going to the theatre. I’m not going to the cinema.

This month, I'm going to go to the stadium with my brother. I’m not going to go to a fashion show.

(Cuối tuần này, tôi sẽ đến nhà hát. Tôi không đến rạp chiếu phim.

Tháng này, tôi sẽ đến sân vận động với anh trai tôi, Tôi sẽ không đi xem buổi trình diễn thời trang.)

8. Think. What will 2060 be like? Think about transportation, housing, jobs, food, entertainment and education. Tell the class.

(Nghĩ. Năm 2060 sẽ như thế nào? Hãy nghĩ về trao thông, nhà ở, công việc, thực phẩm, giải trí và giáo dục. Nói cho cả lớp)

Gợi ý đáp án

I think that in 2060 we will have flying cars and buses. Houses will have computers to control the functions of the house, such as lighting, heating, etc. Everyone will work from home. Many people will grow their own food. Everyone will be able to watch a play or listen to a concert from the comfort of their house. Children won’t have to go to school because they will have their classes online.

(Tôi nghĩ vào năm 2060 chúng ta sẽ có ô tô bay và xe buýt bay. Những ngôi nhà sẽ có máy tính để điều khiển các chức năng của nó, ví dụ như thắp sáng, làm nóng, … . Mọi người sẽ làm việc ở nhà. Có nhiều người tự trồng thức ăn. Mọi người có thể xem kịch hoặc nghe hòa nhạc từ căn nhà thoải mái của họ. Trẻ em không phải đến trường vì chúng có thể học online.)

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Soạn Tiếng Anh 7 Right On Unit 3 Grammar 3b trang 48 49.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
9
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 7 Right on

    Xem thêm