Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải sách bài tập Tiếng Anh 7 Right On Unit 2 Fit for life

Workbook Tiếng Anh Right on lớp 7 Unit 2

VnDoc xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Right on theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SBT Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các bạn hiểu bài học dễ dàng hơn. Mời các bạn tham khảo.

Giải sách bài tập Tiếng Anh 7 Right On Unit 2 Fit for life

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

1. Do the crossword

(Làm bài giải ô chữ)

Giải sách bài tập Tiếng Anh 7 Right On Unit 2 Fit for life

Gợi ý đáp án

Hàng ngang

1. swimming

4. jogging

5. taekwondo

7. rollerblading

8. badminton

Hàng dọc

1. kickboxing

3. football

6. yoga

Lời giải chi tiết

- swimming (n): bơi lội

- kick boxing (n): môn võ thuật quyền Anh và ca ra tê

- jogging (n): môn chạy bộ

- football (n): môn đá bóng

- rollerblading (n):trượt patin

- taewondo (n):tê côn đo, thái cực đạo

- badminton (n): bóng chuyền

- yoga (n): môn tập yoga

2. Label the pictures

(Dán nhãn các bức tranh)

Giải sách bài tập Tiếng Anh 7 Right On Unit 2 Fit for life

Phương pháp giải

- snorkelling (n): bơi với một ống thở

- basketball (n): môn bóng rổ

- table tennis (n): môn bóng bàn

Gợi ý đáp án

1. snorkelling

2. basketball

3. volleyball

4. table tennis

3. Fill in each gap with do, play or go

(Điền vào chỗ trống với do, play hoặc go)

_______ yoga, taekwondo

________ rollerblading, swimming.

________ football, table tennis.

Gợi ý đáp án

1. do

2. go

3. play

Hướng dẫn dịch

1. Do yoga, taekwondo.(Tập yoga, tập võ tê - côn - đô)

2. Go rollerblading, swimming. (trượt patin, bơi lội)

3. Play football, table tennis. (chơi bóng đá, chơi bóng bàn)

4. Write the equipment. What sport are the people talking about?

(Viết dụng cụ. Mọi người đang nói về môn thể thao nào?)

Giải sách bài tập Tiếng Anh 7 Right On Unit 2 Fit for life

Gợi ý đáp án

1. I put on my flippers and my snorkel and dive into the warm sea.

A. snorkelling

2. I put on my helmet and my rollerblades and go out.

B. rollerblading

3. I get my mat and start doing exercise.

C. yoga

4. I put on my boxing gloves and I start hitting and kicking the punchbag.

D. kickboxing

Hướng dẫn dịch

1. Tôi mang chân vịt, mang ống thở của tôi và lặn xuống nơi có biển ấm.

=> Môn lặn có một ống thở

2. Tôi đội mũ, mang giày trượt của mình và ra ngoài.

=> Môn trượt patin

3. Tôi lấy tấm thảm tập và bắt đầu tập thể dục

=> Môn tập yoga

4. Tôi mang bao tay đấm bốc và bắt đầu đánh và đá vào bao cát

=> Môn đấm bốc

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Giải sách bài tập Tiếng Anh 7 Right On Unit 2 Fit for life.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 7 Right on

    Xem thêm