Giải sách bài tập Tiếng Anh 7 Right On Welcome back trang 8 9
Tiếng Anh Right on lớp 7 Welcome back
VnDoc xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Right on theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.
Family members
8. Look at Sophie’s family tree. Label the pictures
(Hãy nhìn vào cây gia phả nhà Sophie. Dán nhãn các bức tranh)
Gợi ý đáp án
1. grandad | 2. grandma | 3. dad | 4. mum | 5. uncle |
6. aunt | 7. brother | 8. sister | 9. cousin | 10. cousin |
Lời giải chi tiết
Family tree (Sơ đồ cây)
1. grandad = grandfather (n): ông nội / ông ngoại
2. grandma = grandmother (n): bà ngoại / bà nội
3. dad = father (n): ba, cha / bố
4. mom = mother (n): mẹ
5. uncle (n): chú, bác, cậu, dượng
6. aunt (n): cô, dì, thím, mợ
7. son (n): con trai (thành viên nam trong gia đình)
8. daughter (n): con gái (thành viên nữ trong gia đình)
9. cousin (n): anh (em) họ; anh con bác; em con chú…
10. cousin (n): chị (em) họ; chị con bác; em con chú…
Have got
9. Look at the family tree above and choose the correct option
(Hãy nhìn cây gia phả phía trên và chọn đáp án đúng)
Gợi ý đáp án
1. Has Jane got a brother?
Yes, she has. His name’s John.
2. Have Ted and Lisa got two daughters?
Yes, they have. Their names are Sophie and Laura.
3. John hasn’t got a brother.
4. Has Derek got two cousins?
Yes, he has. Their name are Jane and John.
Plurals - this/ these - that/ those
10. Choose the correct option, then fill in the gaps
(Chọn đáp án đúng và sau đó điền vào chỗ trống)
Gợi ý đáp án
1. These are boxes and those are cars.
2. That is a baby and these are girls.
3. These are dresses and those are scarves.
Lời giải chi tiết
1. These are boxes and those are cars.
(Những chiếc hộp này và những chiếc xe kia.)
Giải thich: Động từ “are” chỉ danh từ số nhiều -> “these”, “those” dùng để chỉ số nhiều
2. That is a baby and these are girls.
(Kia là một em bé và đây là những cô gái.)
Giải thích:
- Trên hình biểu tượng bàn tay chỉ xa em bé => chỉ vật ở xa
- Trên hình biểu tượng bàn tay chỉ gần cô gái => chỉ vật ở gần
3. These dresses and those are scarves.
(Những chiếc váy này và những khăn choàng cổ kia.)
Giải thích:
- Trên hình biểu tượng bàn tay chỉ gần chiếc váy => chỉ vật ở gần
- Động từ “are” chỉ danh từ số nhiều => “those” dùng để chỉ số nhiều
Telling the time
11. Write the times
(Viết thời gian)
Gợi ý đáp án
1. It’s twenty past ten.
It’s ten twenty.
2. It’s a quarter to one.
It’s twelve forty-five.
3. It’s half past six.
It’s six thirty.
4. It’s five o’clock.
5. It’s a quarter past nine.
It’s nine fifteen.
there is - there are - Prepositions of place
12. Look at the picture. Complete the sentences with is, isn’t, are or aren’t and the correct prepositions of place
(Hãy nhìn vào bức tranh. Hoàn thành các câu với is, isn’t, are hoặc aren’t và giới từ chỉ vị trí)
Gợi ý đáp án
1. A: Is there a bedside cabinet in the bedroom?
B: Yes, there is. It is next to the bed.
2. A: Is there a lamp?
B: Yes, there is. It is on the bedside cabinet.
3. A: Are there any poster?
B: No, there aren’t
4. A: Is there a bookcase?
B: No, there isn’t, but there is a desk with a chair in front of it.
5. A: Is there a computer?
B: Yes, there is. It is on the desk.
Question words
13. Look at the fact files. Complete the questions with the correct questions words and then answer the questions.
(Hãy nhìn tập hồ sơ dữ liệu. Hoàn thành các câu hỏi với các từ để hỏi và sau đó trả lời các câu hỏi)
Gợi ý đáp án
1. A: What is the boy’s name?
B: His name is Huy.
2. A: How old is Sam?
B: She/ Sam is 9.
3. A: Where is Huy from?
B: He/ Huy is from Vietnam.
4. A: What is Sam’s favorite subject?
B: Her/ Sam’s favorite subject is art.
Lời giải chi tiết
1. A: What is the boy’s name?
(Tên của bạn trai là gì vậy?)
B: His name is Huy.
(Tên cậu ấy là Huy.)
Giải thích:
- Câu hỏi về tên: What + be + sở hữu cách + name? (Tên của ... là gì?)
- Trả lời cho câu hỏi về tên: Sở hữu cách + namre + be + tên.
- Chủ ngữ số ít “his/her”+ name + “is”.
2. A: How old is Sam?
(Sam bao nhiêu tuổi vậy?)
B: She is nine years old.
(Bạn ấy 9 tuổi.)
Giải thích:
- Câu hỏi về tuổi: How old + is/are + chủ ngữ?
- Trả lời cho câu hỏi về tuổi: Chủ ngữ + am/is/are + tuổi +( year(s) old).
- Chủ ngữ số ít “he/she + “is”.
- Từ hai tuổi trở lên thì từ “year” phải thêm “s”.
3. A: Where is Huy from?
(Bạn Huy đến từ đâu vậy?)
B: He is from Vietnam.
(Cậu ấy đến từ Việt Nam.)
Giải thích:
- Câu hỏi về nơi chốn: Where + are/is + chủ ngữ + from?
- Trả lời cho câu hỏi về nơi chốn: Chủ ngữ + am/is/are + from + tên quốc gia.
- Chủ ngữ số ít “he/she + “is”.
4. A: What is Sam’s favourite subject?
(Môn học ưa thích của Sam là gì vậy?)
B: His favourite subject is Art.
(Môn học ưa thích của cô ấy là môn mỹ thuật.)
Giải thích:
- Câu hỏi về môn học: What + be + sở hữu cách + subject?
- Trả lời cho câu hỏi về môn học: Sở hữu cách + subject + be + tên môn học.
- Từ hai môn học trở lên thì “subject” sẽ có “s” phía sau => dùng “are”.
Xem tiếp: Giải sách bài tập Tiếng Anh 7 Right On Unit 1 My world MỚI
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Giải sách bài tập Tiếng Anh 7 Right On Welcome back trang 8 9.