Tiếng Anh 7 Unit 2 Grammar 2e Right On
Tiếng Anh Right on lớp 7 Unit 2 2e Grammar
VnDoc xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Right on theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.
Tiếng Anh 7 Unit 2 Grammar 2e
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
1. Choose the correct option. Sometimes, both options are correct
(Chọn đáp án đúng. Thi thoảng, cả hai lựa chọn đều đúng)
Gợi ý đáp án
1. used to go/ went | 2. use | 3. left | 4. used to go/ went |
5. use | 6. moved | 7. use | 8. bought |
Lời giải chi tiết
1. Mark used to go/ went snorkelling every summer but now he’s too busy.
(Mark đã từng thường đi/ đã từng đi lặn mỗi mùa hè nhưng giờ anh ý quá bận rộn)
2. Mary didn’t use to play tennis when she was at a college.
(Mary đã từng không thường chơi tennis khi cô ấy học cao đẳng)
3. Jane left for the gym an hour ago.
(Jame đã rời phòng tập gym một tiếng trước)
4. Every summer, we used to go/ went swimming.
(Mỗi mùa hè, chúng tôi đã từng thường đi/ đã đi bơi)
5. Did Jenny use to play basketball when she was a kid?
(Có phải Jenny từng thường xuyên chơi bóng rổ khi còn nhỏ không?)
6. The sports centre moved to a new location.
(Trung tâm thể thao đã chuyển tới địa điểm mới)
7. I didn’t use to go jogging when I was a kid.
(Tôi đã không thường đi chạy bộ khi tôi còn nhỏ)
8. My parents bought me a new racquet last week.
(Bố mẹ đã mua cho tôi một cái vợt vào tuần trước)
2. Write what James used to/ didn’t used to do when he was six
(Viết điều James thường làm/ không thường làm khi anh ấy sáu tuổi)
Gợi ý đáp án
1. James usd to live in a village
2. James didn’t use to wear glasses
3. James used to read comic books
4. James used to spend summers at the seaside
5. James didn’t use to go sailing
6. James didn’t use to paly video games
7. James used to ride a bike
8. James didn’t use to study French
3. What did your partner use to do when he/ she was six? Ask to find out, then tell the class.
(Bạn của bạn đã thường làm gì khi anh ấy/ cô ấy sáu tuổi? Hỏi để tìm ra, sau đó nói với cả lớp)
A: Did you use to go to the cinema? (Bạn có đã từng đi đến rạp chiếu phim không?)
B: No, I didn’t. I used to watch cartoons on TV. (Không. Tôi đã từng xem phim hoạt hình trên tivi.)
Gợi ý đáp án
A: Did you use to play with toy cars? (Bạn có đã từng chơi ô tô đồ chơi không?)
B: No, I didn’t. I used to watch TV. (Không. Tôi thường xem tivi.)
A: Did you use to go to ballet lessons? (Bạn có đã từng tới các lớp học múa ba lê không?)
B: No, I didn’t. I used to play sports. (Không. Tôi thường chơi thể thao.)
4. Choose the correct option
(Chọn đáp án đúng)
Gợi ý đáp án
2. many | 3. lots | 4. any |
5. too much | 6. much | 7. much |
5. Fill in each gap with the correct quantifier
(Điền vào chỗ trống với từ chỉ số lượng đúng)
Gợi ý đáp án
1. A: How many bananas are there in the fruit bowl?
B: Not many. Just a few.
2. A: There’s a lot/ lots of cheese in the fridge.
B: Let’s make some cheese and sandwiches for dinner, then.
3. A: How much chicken do you need for the salad?
B: Not much. Just a little.
4. A: Don’t give me too many potatoes - I’m not very hungry
B: That’s OK. There aren’t many anyway.
Hướng dẫn dịch
1. A: Có bao nhiêu chuối trong bát trái cây?
B: Không nhiều. Chỉ một ít.
2. A: Có nhiều phô mai trong tủ lạnh.
B: Hãy làm bánh sandwich phô mai cho bữa tối đi.
3. A: Bạn cần bao nhiêu gà cho salad?
B: Không nhiều. Chỉ một ít.
4. A: Đừng đưa cho tôi quá nhiều khoai tây. Tôi không đói bụng lắm.
B: Được thôi. Dẫu sao cũng không nhiều lắm.
6. Choose the correct option. Then answer the questions about you.
(Chọn đáp án đúng. Sau đó trả lời các câu hỏi về bạn)
Gợi ý đáp án
1. How much | 2. a lot of | 3. many | 4. much | 5. lots of |
Hướng dẫn giải
1. How much milk do you drink every day?
(Bạn uống bao nhiêu sữa mỗi ngày?)
Trả lời: I don’t drink much milk, just one glass every day.
2. Do you drink a lot of water every day?
(Bạn có uống nhiều nước mỗi ngày không?)
Trả lời: Yes, i drink a lot of water every day.
(Có, tôi uống rất nhiều nước mỗi ngày.)
3. How many vegetables do you eat every day?
(Bạn ăn bao nhiêu rau mỗi ngày?)
Trả lời: I eat a lot of vegetables every day.
(Tôi ăn rất nhiều rau mỗi ngày.)
4. Does your diet contain many fruit?
(Chế độ ăn của bạn có nhiều trái cây không?)
Trả lời: Yes, I eat a lot of fruit every day.
(Có, tôi ăn rất nhiều trái cây mỗi ngày.)
5. Do you eat lots of fast food?
(Bạn có ăn nhiều thức ăn nhanh không?)
Trả lời: No, I don’t. I don’t eat much fast food.
(Không, tôi không ăn quá nhiều thức ăn nhanh.)
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Soạn Tiếng Anh 7 Unit 2 Grammar 2e trang 36.