Giải sách bài tập Tiếng Anh 7 Right On Unit 2 Grammar 2b
Workbook Tiếng Anh Right on lớp 7 Unit 2 2b Grammar
VnDoc xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Right on theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SBT Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các bạn hiểu bài học dễ dàng hơn. Mời các bạn tham khảo.
Giải sách bài tập Tiếng Anh 7 Right On Unit 2 Grammar 2b
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
1. Put the verbs in brackets into the Past Simple
(Chia động từ trong ngoặc thành thì Quá khứ đơn)
A: Hi Sally. 1) _______________ (you/have) a good weekend?
B: Oh yeah! On Saturday, I 2) ________ (go) roller blading with my sister and then, we 3) _______ (eat) at Rob’s Pizza.
A: 4) ____________ (you/like) it?
B: Yes, the food 5)__________ (be) great. What about you? 6)_________ (you/do) anything interesting?
A: Not really. I 7) _______ (not/go) out. I 8) _________ (surf) the Net and 9) ________ (watch) TV. You know - all the usual boring things.
B: I hope you 10) _________ (not/forget) the history project!
A: Oh, no.
Gợi ý đáp án
1. Did you have | 2. went |
3. ate | 4. Did you like |
5. was | 6. Did you go |
7. didn’t go | 8. surfed |
9. watched | 10. didn’t forget |
Lời giải chi tiết
A: Hi Sally. 1) Did you have a good weekend?
( A: Chào Sally. Bạn đã có một kì nghỉ tuyệt vời chứ?)
Giải thích: câu nghi vấn phải mượn trợ động từ “did” => động từ phải chuyển về dạng nguyên mẫu
B: Oh yeah! On Saturday, I 2)went rollerblading with my sister and then, we 3)ate at Rob’s Pizza.
( B: Tuyệt vời! Vào thứ 7, tôi đi trượt patin với chị gái của tôi và sau đó chúng tôi ăn tại Rob’s Pizza.)
A:4) Did you like it?
(A: Bạn có thích không?)
B: Yes, the food 5) was great. What about you?
(B: Vâng, thức ăn rất tuyệt. Còn bạn thì sao?)
6) Did you do anything interesting?
(Bạn có làm điều gì thú vị nữa không?)
A: Not really. I 7) didn’t go out. I 8)surfed the Net and 9)watched TV. You know - all the usual boring things.
(Không hẳn. Tôi không ra ngoài. Tôi lướt mạng và xem ti vi. Tôi biết - tất cả đều là những việc nhàm chán.)
B: I hope you 10) didn’t forget the history project!
B: (Tôi hi vọng bạn sẽ không quên dự án môn lịch sự.)
A: Oh, no.
(A: Ôi không.)
2. Use the verbs in the list in the Past Simple to complete the sentences
(Sử dụng các động từ trong danh sách thành thì Quá khứ đơn để hoàn thành các câu)
Gợi ý đáp án
1. slept | 2. ate | 3. didn’t go | 4. visited |
5. didn’t finish | 6. didn’t win | 7. swam | 8. didn’t play |
Hướng dẫn dịch
1. Tôi ngủ tám tiếng đêm qua.
2. Anh trai tôi ăn bốn chiếc bánh sandwich cho bữa trưa.
3. Mẹ tôi không đi làm sáng nay. Bà bị ốm.
4. Chúng tôi đã đến thăm London trong một chuyến đi trong ngày vào tháng trước.
5. Tôi đã không hoàn thành bài tập Toán ở trường, vì vậy tôi phải làm chúng cho bài tập về nhà.
6. John đã không giành chiến thắng trong cuộc đua, nhưng anh ấy đã về thứ ba và giành được huy chương.
7. Kelly đã bơi 1.000 mét tại hồ bơi tối qua.
8. Đội của chúng tôi đã không chơi một trận bóng đá nào vào cuối tuần trước vì trời mưa.
3. Form questions and answer them
(Tạo các câu hỏi và trả lời)
Gợi ý đáp án
1. A: Did Sally do yoga last night?
B: Yes, she did
2. A: Did you watch the match yesterday?
B: No, I didn’t
3. A: Did Ben play volleyball last weekend?
B: No, he didn’t
4. A: Did your parents drive you here?
B: Yes, they did
4. Put the verbs in brackets into the Past Simple
(Chia các động từ trong ngoặc thành thì Quá khứ đơn)
Gợi ý đáp án
1. had | 2. happened | 3. stopped | 4. stole | 5. saw |
6. ran | 7. caught | 8. didn’t have | 9. did you do | 10. Did you visit |
Hướng dẫn dịch
Chào Dave,
Tôi đã trở về từ Hoa Kỳ! Chúng tôi đã có một khoảng thời gian tuyệt vời ở New York. Bạn sẽ không tin được điều gì đã xảy ra vào ngày hôm đó.
Đó là sáng thứ Ba và chúng tôi đang ở Công viên Trung tâm. Thời tiết rất đẹp. Bố dừng lại để chụp ảnh, sau đó có người đã lấy cắp máy ảnh của bố. Một cảnh sát đã nhìn thấy, đã chạy theo tên trộm và đã bắt được hắn. Thật sự rất hồi hộp - giống như đang ở trong một bộ phim truyền hình Mỹ vậy!
Chúng tôi không có thời gian để xem mọi thứ ở New York vì nơi này quá lớn, vì vậy tôi rất muốn quay lại đó vào lúc nào đó. Bạn đã làm gì ở Anh vào tuần trước? Bạn đã đến thăm Stonehenge chưa?
Tạm biệt nhé
Steve
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Giải sách bài tập Tiếng Anh 7 Right On Unit 2 Grammar 2b.