Tiếng Anh 7 Right On Unit 4 Progress Check 4
Tiếng Anh Right on lớp 7 Unit 4 trang 76
VnDoc xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Right on theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.
Tiếng Anh 7 Right On Unit 4 Progress Check 4
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
Vocabulary
1. Fill in each gap with mechanic, text, repairs, photographer, console, designer, reality or tablet.
(Điền các từ mechanic, text, repairs, photographer, console, designer, reality hoặc tablet.)
Gợi ý đáp án
1. repairs | 2. tablet | 3. text | 4. comsole |
5. mechanic | 6. designer | 7. photographer | 8. reality |
Lời giải chi tiết
1. An IT technician repairs software.
(Kỹ thuật viên CNTT sửa chữa phần mềm.)
2. He reads books on his tablet.
(Anh ấy đọc sách trên máy tính bảng.)
3. I don’t send text messages.
(Tôi không gửi tin nhắn văn bản.)
4. We play games on our games console.
(Chúng tôi chơi game trên máy điều khiển trò chơi.)
5. A mechanic repairs cars.
(Một người thợ sửa xe ô tô.)
6. Mary works as a game designer.
(Mary là một nhà thiết kế trò chơi.)
7. I love taking photos. I want to become a photographer.
(Tôi thích chụp ảnh. Tôi muốn trở thành nhiếp ảnh gia.)
8. His dad bought him a virtual reality headset.
(Bố của anh ấy mua cho anh ấy tai nghe thực tế ảo.)
2. Fill in each gap with speakers, router, keyboard, screen or drive.
(Điền vào chỗ trống các từ speakers, router, keyboard, screen hoặc drive.)
Gợi ý đáp án
1. speaker | 2. screen | 3. keyboard | 4. router | 5. drive |
Grammar
3. Put the verbs in brackets into the to- infinitive, infinitive without to or -ing form.
(Chia các động từ trong ngoặc thành dạng to- nguyên thể, nguyên thể không to hoặc dạng -ing.)
Gợi ý đáp án
1. to see | 2. to join | 3. to share | 4. tell | 5. learn |
6. surfing | 7. to go | 8. to get | 9. listening | 10. to help |
4. Choose the correct option
(Chọn câu trả lời đúng.)
Gợi ý đáp án
1. have to | 2. has to | 3. don’t have to | 4. mustn’t | 5. must |
6. shouldn’t | 7. Can | 8. Can | 9. should | 10. can’t |
Listening
5. Listen to an announcement and decide if the statements (1- 5) are R (Right) or W (wrong).
Bài nghe
Gợi ý đáp án
1. W | 2. W | 3. R | 4. R | 5. W |
Writing
6. Use the information in Exercise 5 to write an email to your friend. Tell him/her about the competition, explain the rules and suggest creating a character together (about 60- 80 words).
(Sử dụng các thông tin ở bài 5 để viết email cho bạn của bạn. Nói cho anh/cô ấy về cuộc thi, giải thích luật và gợi ý tạo nhân vật cùng nhau (khoảng 60- 80 từ.)
Gợi ý đáp án
Hi Tony,
I know you love reading DigiFan. Did you hear about the competition this month? You have to design a video game character and the winner will have the chance to have your character’s picture on the front of the magazine! The character can be anything you want, but it has to have a name and story, and it must be completely new. Do you want to design a character together? Let me know- we have to send our entries in by 31 st July.
Write back.
Max
Everyday English
7. Complete the dialogue. Use sentences (a- e).
(Hoàn thành đoạn hội thoại. Sử dụng các câu (a- e).
Gợi ý đáp án
1. b | 2. e | 3. a | 4. c | 5. d |
Reading
8. Read the entries and decide if the statements (1- 5) are R (right) or W (wrong).
(Đọc các bài đăng và quyết định xem mệnh đề nào (1– 5) là đúng (R) hoặc sai (W).)
Gợi ý đáp án
1. R | 2. W | 3. R | 4. W | 5. R |
Xem tiếp: Soạn Tiếng Anh 7 Right On Unit 5 Travel & Transportation trang 78 MỚI
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Soạn Tiếng Anh 7 Right On Unit 4 Progress Check 4 trang 76.