Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh 7 Unit 2 Fit for life trang 28 29

Tiếng Anh Right on lớp 7 Unit 2

VnDoc xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Right on theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.

Tiếng Anh 7 Unit 2 Fit for life trang 28 29

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

Vocabulary

Sports/ Activities & Equipment

1. Match the words (1-9) to the letters (A-I). Listen and check

(Nối các từ (1-9) với các chữ cái (A-I). Nghe và kiểm tra)

Bài nghe

Tiếng Anh 7 Unit 2 Fit for life trang 28 29

Gợi ý đáp án

1. A

2. E

3. D

4. I

5. C

6. F

7. G

8. B

9. H

2. Write the sports/ activities (1-5) under the correct heading

(Viết các môn thể thao/ hoạt động (1-5) dưới tiêu đề đúng)

Tiếng Anh 7 Unit 2 Fit for life trang 28 29

Gợi ý đáp án

do

play

go

yoga

kickboxing

basketball

snorkelling

rollerblading

Listening

3. Listen and match the people (1-3) to the sports/ activities (A-D) they are doing now. There is one extra word

(Nghe và nối người (1-3) với các môn thể thao/ hoạt động (A-D) họ đang làm lúc này. Có một từ thừa)

Bài nghe

Tiếng Anh 7 Unit 2 Fit for life trang 28 29

Gợi ý đáp án

1. C

2. D

3. B

Nội dung bài nghe

1. Ben: Wow, Tony! Nice shot!

(Chà, Tony! Cú ném vào lưới đẹp quá!)

Tony: Thanks, Ben!

(Cảm ơn, Ben!)

Ben: You threw the ball straight through the hoop!

(Bạn đã ném thẳng quả bóng qua cái vòng!)

Tony: Yeah! We're winning the game now.

(Vâng! Bây giờ chúng tôi đang thắng trò chơi.)

2. A: Hi, Lucy! Where are you going?

(Chào Lucy! Bạn đang đi đâu đó?)

B: To my kickboxing lesson.

(Đến bài học kickboxing của tôi.)

A: But it starts in 10 minutes!

(Nhưng nó sẽ bắt đầu trong 10 phút!)

B: Don't worry - I'm wearing my rollerblades so I can get there really fast!

(Đừng lo - Tôi đang đi giày patin nên tôi có thể đến đó rất nhanh!)

3. Alice: Hey, Helen. Are you free now?

(Này, Helen. Bây giờ bạn có rảnh không?)

Helen: Hi, Alice! Yes, why?

(Chào, Alice! Mình rảnh, sao thế?)

Alice: There's a yoga class in 30 minutes.

(Có một lớp học yoga trong 30 phút nữa.)

Helen: Great! Let me get my mat.

(Tuyệt vời! Chờ mình lấy thảm tập đã nhé.)

Speaking

Making suggestions

4. Act out dialogues as in the example

(Thực hành hội thoại như ví dụ)

Tiếng Anh 7 Unit 2 Fit for life trang 28 29

Gợi ý đáp án

A: Why don’t we do kickboxing?/ Shall we do kickboxing?/ Let’s do kickboxing.

B: That’s a great idea.

A: Get your boxing gloves, and I’ll meet you in 5 minutes.

A: Let’s go snorkelling./ Why don’t we go snorkelling? Shall we go snorkelling?

B: That’s a good idea.

A: Get your snorkel, wetsuit and flippers, and I’ll meet you in 5 minutes.

Xem tiếp: Soạn Tiếng Anh 7 Unit 2 Reading 2a trang 30 31 MỚI

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Soạn Tiếng Anh 7 Unit 2 Fit for life trang 28 29.

Đánh giá bài viết
4 4.394
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh lớp 7

    Xem thêm