Tiếng Anh 7 Right On Unit 4 All things high-tech trang 62 63
Tiếng Anh Right on lớp 7 Unit 4
VnDoc xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Right on theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.
Tiếng Anh 7 Right On Unit 4 All things high-tech trang 62 63
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
Vocabulary
Devices
1. Label the pictures. Listen and check
(Dán nhãn các bức tranh. Nghe và kiểm tra)
Gợi ý đáp án
1. drone | 2. smartphone | 3. MP3 player |
4. tablet | 5. virtual reality headset |
Hướng dẫn dịch
1. drone: máy bay không người lái
2. smartphone : điện thoại thông minh
3. MP3 player: máy nghe nhạc MP3
4. tablet: máy tính bảng
5. virtual reality headset: tai nghe thực tế ảo
2. Which of the devices in the pictures have you got? How do you use them? Choose from the ideas below.
(Các thiết bị nào trong bức tranh bạn từng có? Bạn sử dụng chúng như thế nào? Chọn các gợi ý dưới đây)
Gợi ý đáp án
I use my smartphone to play games, call friends, sent text messages, listen to music and video chat with friends/ relatives.
(Tôi sử dụng điện thoại thông minh để nhắn tin, nghe nhạc và gọi video với bạn bè/ người thân.)
I use my MP3 player to listen to music.
(Tôi sử dụng máy nghe nhạc mp3 để nghe nhạc.)
I use my drone to take photos from the air.
(Tôi sử dụng máy bay điều khiển để chụp ảnh từ không trung.)
I use my virtual reality headset to interact with 3D objects and play virtual reality games.
(Tôi sử dụng tai nghe thực tế ảo để tiếp cận với các vật thể 3D và chơi game thực tế ảo.)
Listening
3. Which of the devices in Exercise 1 has Danny got?
Listen and write in your notebook.
(Thiết bị nào trong Bài 1 Danny có? Nghe và viết vào trong vở của bạn)
Bài nghe
Gợi ý đáp án
He has a smartphone and a tablet.
Nội dung bài nghe
I love my smartphone. It's my favourite device. I use it every day. I listen to music on it, so I don't need a MP3 player. I use my tablet to read e-books, so. Because my smartphone's screen is really small. Some of my friends have got drones, but I don't want one. I prefer games console with virtual reality headset. Maybe my parents will buy me one for my birthday next year.
Hướng dẫn dịch
Tôi yêu điện thoại thông minh của mình. Đó là thiết bị yêu thích của tôi. Tôi sử dụng nó hàng ngày. Tôi nghe nhạc trên đó, vì vậy tôi không cần máy nghe nhạc MP3. Tôi sử dụng máy tính bảng của mình để đọc sách điện tử, vì vậy. Bởi vì màn hình điện thoại thông minh của tôi thực sự nhỏ. Một số bạn của tôi có máy bay không người lái, nhưng tôi không muốn có. Tôi thích máy chơi game có tai nghe thực tế ảo. Có lẽ bố mẹ tôi sẽ mua cho tôi một cái vào sinh nhật năm sau.
Speaking
Making predictions
4. Think. Which devices do you think will/ won’t be around in 20 years? Give reasons.
(Suy nghĩ. Thiết bị nào bạn nghĩ sẽ/ không sẽ còn trong 20 năm tới? Đưa ra các lý do)
Gợi ý đáp án
I think that smartphones and tablets will be around in 20 years because they are very useful.
I think MP3 players won’t be around in 20 years because we will listen to music on our smartphones instead.
Hướng dẫn dịch
Tôi nghĩ rằng điện thoại thông minh và máy tính bảng sẽ xuất hiện trong 20 năm nữa vì chúng rất hữu ích.
Tôi nghĩ rằng máy nghe nhạc MP3 sẽ không xuất hiện trong 20 năm nữa vì chúng ta sẽ nghe nhạc trên điện thoại thông minh của mình.
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Soạn Tiếng Anh 7 Right On Unit 4 All things high-tech trang 62 63.