Giải sách bài tập Tiếng Anh 7 Right on Welcome back trang 6 7
Tiếng Anh Right on lớp 7 Welcome back
VnDoc xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Right on theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.
Countries & Nationalities
1. Match the countries with the nationalities
(Nối các quốc gia với các quốc tịch)
Gợi ý đáp án
1. e | 2. d | 3. a | 4. f | 5. c | 6. b |
Lời giải chi tiết
1. Brazil - Brazilian: nước Brazil - người Brazil
2. The UK= The United Kingdom - British: nước Anh = Vương quốc Anh - người Anh
3. Australia - Australian: nước Úc - người Úc
4. Vietnam - Vietnamese: nước Việt Nam - người Việt Nam
5. The USA = The United States of America - American: nước Mỹ - người Mỹ
6. Spain - Spanish: nước Tây Ban Nha - người Tây Ban Nha
Numbers
2. Write the numbers in words
(Viết các chữ số bằng chữ)
Gợi ý đáp án
1. ninety - ninth | 2. fifteen |
3. second | 4. forty - three |
5. seventy - seventh | 6. sixty - first |
7. twenty - eight | 8. fifty four |
9. a/ one hundred and one | 10. a/ one hundred and twenty-five |
tobe
3. Fill in each gap with the correct form of the verb tobe
(Điền vào chỗ trống với các động từ tobe đúng)
Gợi ý đáp án
1. A: Is George from the USA?
B: No, he isn’t. He is from the UK.
2. A: Where are you from?
B: I am from Spain.
3. A: Peter and Alice are teachers, right?
B: No, they aren’t. They are doctors.
4. A: Is yellow your favorite colour?
B: No, it isn’t. It is green.
5. A: Is Mary your sister?
B: No, she isn’t. She is mu cousin.
Days/ Months/ Seasons
4. Complete the sentences
(Hoàn thành các câu)
Gợi ý đáp án
1. My birthday is in January.
(Sinh nhật của tôi vào tháng 1.)
2. My favourite month in the summer is June.
(Tháng ưa thích của tôi vào mùa hè là tháng 6.)
3. My favourite season is spring.
(Mùa ưa thích của tôi là mùa xuân.)
4. There are 31 days in January, March, May, July, August, October, December.
(Có 31 ngày vào các tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12.)
5. There are 28 or 29 days in February.
(Tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày.)
6. There are 30 days in April, June, September, November.
(Có 30 ngày vào các tháng 4, 6, 9, 11.)
Subject/ Object personal pronouns - Possessive adjectives - Possessive pronouns
5. Choose the correct option
(Chọn đáp án đúng)
Gợi ý đáp án
1. my - its | 2. Their | 3. her | 4. our - Its | 5. them |
Lời giải chi tiết
1. Where’s my hat? I can’t find it.
(Mũ của tôi đâu? Tôi không thể tìm thấy nó.)
Giải thích:
- Trước danh từ “hat” cần tính từ sở hữu => chọn “my”
- Sau động từ “find” cần tân ngữ => chọn “it”
2. Margarita and Diana are friends. Their favourite subject is art.
(Margarita và Diana là bạn của nhau. Môn học yêu thích của họ là nghệ thuật.)
Giải thích: Trước cụm danh từ “favourite subject” cần tính từ sở hữu => chọn “their”
3. Kate is British. But her friend is Australian.
(Kate là người Anh. Nhưng bạn của cô ấy là người Úc.)
Giải thích: Trước danh từ “friend” cần tính từ sở hữu => chọn “her”
4. This is our dog. Its name is Spot.
(Đây là con chó của chúng tôi. Tên của nó là Spot.)
Giải thích:
- Trước danh từ “dog” cần tính từ sở hữu => chọn “our”
- Trước danh từ “name” cần tính từ sở hữu => chọn “its”
5. My parents are over there. Can you see them.
(Cha mẹ tôi ở đằng kia. Bạn có thể nhìn thấy họ.)
Giải thích:Sau động từ “see” cần tân ngữ => chọn “them”
can
6. Look at the table and complete the sentences
(Hãy nhìn vào bảng và hoàn thành các câu)
Gợi ý đáp án
1. can | 2. Can - can’t | 3. can - can’t | 4. can | 5. Can - can |
Possession
7. Choose the correct option
(Chọn đáp án đúng)
Gợi ý đáp án
1. Jenny’s | 2. boy’s | 3. Gary’s | 4. children’s | 5. Michael and Anna’s |
Xem tiếp: Giải sách bài tập Tiếng Anh 7 Right On Welcome back trang 8 9 MỚI
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Giải sách bài tập Tiếng Anh 7 Right on trang 6 7, hy vọng đây là tài liệu học tập hữu ích dành cho quý thầy cô, phụ huynh và các em học sinh.