Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh 7 Unit 2 Reading 2a

Tiếng Anh Right on lớp 7 Unit 2 2a Reading

VnDoc xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Right on theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.

Tiếng Anh 7 Unit 2 Reading 2a

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

Reading

1. Look at the pictures. Which sport do they show? What do you know about this sport? Listen and read the text.

(Hãy nhìn vào các bức tranh. Họ biểu diễn môn thể thao nào? Bạn biết gì về môn thể thao này? Nghe và đọc đoạn văn)

Bài nghe

Tiếng Anh 7 Unit 2 Reading 2a

Gợi ý đáp án

The sport is taekwondo. It’s from Korea. People kick and punch. They wear a specail uniform, a helmet and pads to do it.

2. Read the text. Fill in the table with the information from the text

(Đọc đoạn văn. Điền vào bảng với các thông tin từ đoạn văn)

Tiếng Anh 7 Unit 2 Reading 2a

Gợi ý đáp án

Name

Origin

Equipment

taekwondo

Korea

a specail uniform, a helmet, pads, a belt

3. Read the text again. Decide if the statements are R (right) or W (wrong)

(Đọc lại đoạn văn. Quyết định các câu là R (Đúng) hay W (Sai))

Tiếng Anh 7 Unit 2 Reading 2a

Gợi ý đáp án

1. R

2. W

3. R

4. R

Lời giải chi tiết

1. R

Giang started taekwondo lessons last year.

(Giang bắt đầu tập các bài học taekwondo năm ngoái.)

Thông tin: “but I started going to taekwondo classes last year”.

(“nhưng tôi đã bắt đầu tham gia các lớp học taekwondo vào năm ngoái”.)

2. W

Taekwondo is a new martial art.

(Taekwondo là môn võ mới.)

Thông tin: “It's about 2000 years old.”

("Nó khoảng 2000 năm tuổi.")

3. R

Giang’s teacher has got a black belt.

(Giáo viên của Giang có đai đen.)

Thông tin: “One day, I want to have a black belt like my teacher.”

(“Một ngày nào đó, tôi muốn có đai đen giống như thầy của mình”.)

4. R

Taekwondo teaches us respect.

(Taekwondo dạy chúng tôi sự tôn trọng.)

Thông tin: “more than anything, taekwondo is about respect.”

("Hơn bất cứ điều gì, taekwondo là về sự tôn trọng.")

4. Think. Name other martial arts you know. Would you like to try them? Why? Tell your partner.

(Nghĩ. Điểm tên các môn võ bạn biết. Bạn có muốn thử chúng? Tại sao? Nói cho bạn cùng nhóm)

Gợi ý đáp án

muay Thai, judo and hapkido

I would like to try hapkido because this type of martial art makes you learn techniques on self-defence.

5. Collect information about a martial art you know and make notes under the headings name, origin and equipment. Prepare a presentation to the class

(Thu thập thông tin về một môn võ mà bạn biết và ghi chú dưới các tiêu đề nhỏ như tên, nguồn gốc và thiết bị. Chuẩn bị một bài thuyết trình tới cả lớp)

Gợi ý đáp án

Name: hapkido

Origin: Korea

Equipment: special uniform

Do you like exercising while learning how to protect yourself?

Well, I have the perfect sport for you, hapkido. This is a Korean martial art. It combines many self-defence techniques.

Choi Yong-Sool started this marital art after World War II. He lived in Japan for 30 years and learnt various martial arts there like judo, jujutsu, aikido, etc. Then, he combines them in order to make people learn how to protect themselves.

People wear a special uniform to do hapkido. This sport teaches you know how to control and use your inner power by not harming your opponent, but rather using your opponent’s strength against him.

Hướng dẫn dịch

Bạn có thích vừa tập thể dục vừa học cách bảo vệ bản thân không?

Tôi có môn thể thao hoàn hảo cho bạn, hapkido. Đây là một môn võ thuật của Hàn Quốc. Nó kết hợp nhiều

kỹ thuật tự vệ.

Choi Yong-Sool bắt đầu môn võ này sau Thế chiến II. Anh ấy đã sống ở Nhật Bản trong 30 năm và học nhiều môn võ thuật khác nhau ở đó như judo, jujutsu, aikido, v.v. Sau đó, anh ấy kết hợp chúng lại để giúp mọi người học cách tự bảo vệ mình.

Mọi người mặc một bộ đồng phục đặc biệt để thực hiện hapkido. Môn thể thao này dạy bạn cách kiểm soát và sử dụng sức mạnh bên trong của mình bằng cách không làm hại đối thủ, mà là sử dụng sức mạnh của đối thủ để chống lại anh ta.

Vocabulary

School sport/ activities

6. Listen and repeat. Which are outdoor sports? indoor sports? Both? Make sentences as in the example.

(Nghe và lặp lại. Cái nào là môn thể thao ngoài trời? Môn thể thao trong nhà? Hay cả hai. Tạ các câu như ví dụ)

Bài nghe

Tiếng Anh 7 Unit 2 Reading 2a

Gợi ý đáp án

Football is an outdoor sport.

Swimming is an indoor or outdoor sport

Volleyball is an indoor or outdoor sport

Table tennis is an indoor sport

Badminton is an indoor or outdoor sport

7. Choose the correct preposition. Then answer the questions

(Chọn giới từ thích hợp. Sau đó trả lời các câu hỏi)

1. Are you interested in/at kickboxing?

2. What sports are you good of/at?

3. Do you take part with/in competitions?

4. What are the benefits to/of playing team sports?

Gợi ý đáp án

1. Are you interested in kickboxing?

=> Yes, I am interested in kickboxing

2. What sports are you good at?

=> I am good at swimming and volleyball

3. Do you take part in competitions?

=> No, I don’t take part in competitions

4. What are the benefits of playing team sports?

=> Playing team sports helps you make friends, builds your self-confidence and is good for your health.

Speaking (agreeing/ disagreeing)

8. Discuss your favorite school sports activities as in the example

(Thảo luận các hoạt động thể thảo yêu thích của bạn ở trường học như ví dụ)

A: I like playing table tennis.

(Tớ thích chơi bóng bàn.)

B: So do I. It's fun.

(Tớ cũng thế. Nó rất vui.)

A: I don't like taekwondo. It's dangerous.

(Tớ không thích taekwondo. Nó rất nguy hiểm.)

B: I don't think so. It's exciting. I like it.

(Tớ không nghĩ thế. Nó rất thú vị. Tớ thích nó.)

Gợi ý

A: I like playing volleyball.

(Tớ thích chơi bóng chuyền).

B: So do I. It’s amazing.

(Tớ cũng thế. Nó rất lý thú).

A: I don’t like swimming. It’s boring.

(Tớ không thích chơi đá bóng. Nó rất chán).

B: I don’t think so. It’s relaxing. I like it.

(Tớ không nghĩ thế. Nó rất thư giãn. Tớ thích nó).

Writing (a blog comment)

9. Think of your favorite sport and makes notes in your notebook under the headings name of sport, place, number of players, equipment, aim and how to play it. Use your notes to write a blog comment on Giang’s blog (about 60-80 words)

(Suy nghĩ về môn thể thao yêu thích của bạn và ghi chú vào vở dưới các tiêu đề nhỏ như tên môn thể thao, địa điểm, số người chơi, trang thiết bị, mục đích và cách chơi. Sử dụng ghi chú của bạn để viết một bình luận blog vào blog của Giang (khoảng 60-80 từ))

Gợi ý đáp án

Name of sport: football

Place: football pitch

Number of players: 22 - 11 on each team

Equipment: football

Aim: score more goals than the other team

How to play it: one team tries to kick the football into the other team’s goal, goalkeeper tries to stop the football from getting in the goal.

Hi Giang!

My favourite sport is football. We play it on a football pitch. There are 22 players - 11 on each team. You need a football to play this sport. The aim is to score more goals than the other team. To play it, one team tries to kick the football into the other team’s goal. The goalkeeper tries to stop the football from getting into the goal. I love playing football and it’s great exercise, too.

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Soạn Tiếng Anh 7 Unit 2 Reading 2a trang 30 31.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
7
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
2 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Hải Thanh
    Hải Thanh

    em cảm ơn thầy cô ạ


    Thích Phản hồi 18:57 18/10
    • Oanh Nguyen
      Oanh Nguyen

      Cảm ơn thầy/cô ạ rất hay 🥰

      Thích Phản hồi 19/10/22
      🖼️

      Gợi ý cho bạn

      Xem thêm
      🖼️

      Tiếng Anh 7 Right on

      Xem thêm