Tiếng Anh 7 Right On Unit 2 Grammar 2b

Tiếng Anh Right on lớp 7 Unit 2

VnDoc xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Right on theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.

Tiếng Anh 7 Unit 2 Grammar 2b

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

1. Write the verbs in the Past Simple in the correct column

(Chia các động từ thành thì Quá khứ đơn ở đúng cột)

Tiếng Anh 7 Unit 2 Grammar 2b

Gợi ý đáp án

/id/

/t/

/d/

added

needed

tasted

passed

worked

lived

signed

stayed

2. Complete the sentences. Use the verbs from the list in the Past Simple affirmative

(Hoàn thành các câu. Sử dụng các động từ trong danh sách chia dưới dạng khẳng định thì Quá khứ đơn)

Tiếng Anh 7 Unit 2 Grammar 2b

Gợi ý đáp án

1. ran

2. finished

3. won

4. met

5. took

3. Put the verbs in brackets in the Past Simple negative or interrogative. Then complete the answers with did or didn’t

(Chia động từ trong ngoặc ở thì Quá khứ đơn dạng phủ định hoặc nghi vấn. Sau đó hoàn thành các câu trả lời với did hoặc didn’t)

Tiếng Anh 7 Unit 2 Grammar 2b

Gợi ý đáp án

2. Did she try kickboxing? Yes, she did

3. Did they stay at a hotel? Yes, they did

4. They didn’t play basketball yesterday

5. Did her parents go jogging? No they didn’t

4. Use the words in brackets to write questions in your notebook as in the example. Read them aloud.

(Sử dụng các từ trong ngoặc để viết các câu hỏi vào vở như trong ví dụ. Đọc to)

Tiếng Anh 7 Unit 2 Grammar 2b

Gợi ý đáp án

1. She played football yesterday. (What?)

(Cô ấy đã chơi bóng đá tối hôm qua).

What did she do yesterday?

(Cô ấy đã làm gì tối hôm qua?)

2. They did yoga in the gym last Friday. (Where?)

(Họ đã tập yoga ở phòng gym vào thứ sáu trước.)

Where did they do yoga last Friday?

(Họ đã tập yoga ở đâu vào thứ sáu trước.)

3. He went to the stadium on foot last Saturday. (How?)

(Anh ấy đã đi bộ đến sân vận động thứ bảy trước.)

How did he go to the stadium last Friday?

(Anh ấy đi đến sân vận động bằng gì?)

4. We had basketball practice yesterday afternoon. (When?)

(Chúng tôi có buổi tập bóng rổ vào buổi chiều hôm qua.)

When did you have basketball practice?

(Khi nào các bạn có buổi tập bóng rổ?)

5. Sally went jogging with Mary yesterday morning. (Who?)

(Sally chạy bộ với Mary vào sáng hôm qua.)

Who did Sally go jogging with yesterday morning?

(Sally chạy bộ với ai buổi sáng hôm qua?)

5. Put the verbs in brackets into the Past Simple. Which verbs are regular? Which are irregular?

(Chia động từ trong ngoặc thành thì Quá khứ đơn. Động từ nào thường? Động từ nào bất quy tắc)

Tiếng Anh 7 Unit 2 Grammar 2b

Gợi ý đáp án

1. visited (R)

2. left (I)

3. arrived (R)

4. rushed (R)

5. went (I)

6. watched (R)

7. ate (I)

8. was (I)

6. Form complete questions. Then use the blog in Exercise 5 to answer them

(Tạo các câu hỏi hoàn chỉnh. Sau đó sử dụng blig ở Bài 5 để trả lời)

Tiếng Anh 7 Unit 2 Grammar 2b

Gợi ý đáp án

2. A: Did they visit Universal Studios?

B: No, they didn’t. They visited Universal Orlando Resort.

3. A: Did Tom’s sister go on all the rides at the park?

B: No, she didn’t. She watched a show.

4. A: Did they have dinner at their hotel?

B: No, they didn’t. They ate at Three Broomsticks restaurant

7. Ask and answer questions to find out what your partner did last weekend. Use the phrases in the list and your own ideas

(Hỏi và trả lời các câu hỏi đẻ tìm ra bạn của bạn đã làm gì vào cuối tuần trước. Sử dụng các cụm từ trong danh sách và ý tưởng riêng của bạn)

Tiếng Anh 7 Unit 2 Grammar 2b

Gợi ý đáp án

A: Did you watch TV last Saturday? (Bạn đã xem tivi thứ Bảy trước đúng không?)

B: No, I didn’t. I met my friends at the mall. What about you? (Không, tôi không. Tôi đã gặp bạn bè tại trung tâm thương mại. Thế còn bạn thì sao?)

A: I went to the cinema with my brother. Did you go jogging on Sunday? (Tôi đã đi xem phim với anh trai tôi. Bạn có chạy bộ vào chủ nhật trước không?)

B: Yes, I did. I also did some yoga. What did you do? (Có, tôi có. Tôi cũng đã tập yoga. Bạn đã làm gì?)

A: I went swimming at the beach with my parents, etc. (Tôi đã đi bơi ở biển với bố mẹ, vv)

Xem tiếp: Soạn Tiếng Anh 7 Unit 2 Vocabulary 2c trang 34 MỚI

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn trọn bộ Soạn Tiếng Anh 7 Unit 2 Grammar 2b trang 32 33.

Đánh giá bài viết
13 5.193
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh lớp 7

    Xem thêm