Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh 7 Unit 1 Vocabulary 1c

Tiếng Anh Right on lớp 7 Unit 1 trang 18

VnDoc xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Right on theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.

Character

1. Listen and repeat

(Nghe và lặp lại)

Bài nghe

Tiếng Anh 7 Unit 1 VocabularyLời giải chi tiết

1. cheerful: vui vẻ

2. selfish: ích kỷ

3. generous: hào phóng

4. popular: phổ biến

5. talkative: nói nhiều

6. bossy: hách dịch

7. energetic: tràn đầy năng lượng

8. honest: trung thực

9. impatient: thiếu kiên nhẫn

2. Write the adjectives (1-9) in Exercise 1 to match their justifications (a-i). Check in your dictionary.

(Viết các tính từ (1-9) trong Bài 1 để nối với các lời diễn tả. Kiểm tra trong từ điển của bạn)

a. ________: hates waiting for things/people

b. ________: tell people what to do

c. ________: talks a lot

d. ________: smiles a lot

e. ________: likes giving people things

f. ________: only cares about himself/herself

g. ________: lots of people like him/her

h. ________: does a lot of things

i. ________: always tells the truth

Gợi ý đáp án

a. impatient

b. bossy

c. talkative

d. cheerful

e. generous

f. selfish

g. popular

h. energetic

i. honest

Lời giải chi tiết

a. impatient: hates waiting for things/people

(mất kiên nhẫn: ghét việc chờ đợi mọi thứ/con người)

b. bossy: tell people what to do

(hách dịch: nói với mọi người việc gì để làm)

c. talkative: talks a lot

(nói nhiều)

d. cheerful: smiles a lot

(vui vẻ: cười nhiều)

e. generous: likes giving people things

(hào phóng: thích cho mọi người nhiều thứ)

f. selfish: only cares about himself/herself

(ích kỉ: chỉ quan tâm về bản thân anh ấy/ bản thân cô ấy)

g. popular: lots of people like him/her

(phổ biến: nhiều người thích anh ấy/cô ấy)

h. energetic: does a lot of things

(tràn đấy năng lượng: làm nhiều thứ)

i. honest: always tells the truth

(trung thực: luôn luôn nói sự thật)

Listening

3. Listen and match the people to the character adjectives

(Nghe và nối người phù hợp với tính từ tính cách)

Bài nghe

Tiếng Anh 7 Unit 1 Vocabulary

Gợi ý đáp án

1. c

2. a

3. b

Nội dung bài nghe

Hellen is a really good friend who always tells you the truth about anything. She also likes to help out when somebody is in need. Not like Greg who only cares about himself. Andy, on the other hand, likes to smile a lot and talk a lot.

(Hellen là một người bạn thực sự tốt, người luôn nói thật với bạn về bất cứ điều gì. Cô ấy cũng thích giúp đỡ khi bất kì ai gặp khó khăn. Không giống như Greg, người chỉ quan tâm đến bản thân mình. Mặt khác, Andy thích cười nhiều và nói nhiều.)

4. Use the adjectives in Exercise 2 to talk about your friends and family members as in the example.

(Sử dụng các tính từ trong Bài 2 để nói về bạn của bạn và các thành viên trong gia đình như trong ví dụ)

A: What is your best friend like?

(Bạn tốt nhất của bạn như thế nào?)

B: He’s cheerful. He smiles a lot.

(Anh ấy vui vẻ. Anh ấy cười rất nhiều.)

Gợi ý đáp án

A: What is your father like?

B: He’s very generous. He likes giving people things. He’s sometimes a bit impatient. He hates waiting for things, etc.

A: What is your mother like?

B: She is generous. She always gives people things.

Hướng dẫn dịch

A: Bố của bạn là người như thế nào?

B: Anh ấy rất hào phóng. Anh ấy thích cho mọi người mọi thứ. Anh ấy đôi khi hơi thiếu kiên nhẫn. Anh ấy ghét phải chờ đợi mọi thứ, v.v.

A: Mẹ của bạn là người như thế nào?

B: Cô ấy rất hào phóng. Cô ấy luôn mang đến cho mọi người mọi thứ.

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Soạn Tiếng Anh 7 Unit 1 My world trang 18.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
4
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 7 Right on

    Xem thêm