Tiếng Anh 7 Right On Unit 6 Grammar 6e
Tiếng Anh Right on lớp 7 Unit 6 trang 102
VnDoc xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Right on theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.
1. Complete the sentences with and, or or but.
(Hoàn thành các câu sau với “và”, “hoặc” hoặc “nhưng”.)
Gợi ý đáp án
1. and | 2. but | 3. or | 4. but | 5. and |
Lời giải chi tiết
1. My school organised an environmet day and we grew organic fruit and vegetables.
(Trường học của tôi tổ chức ngày môi trường và chúng tôi trồng các trái cây hữu cơ và rau củ.)
2. He went to the animal shelter, but it wasn’t open.
(Anh ấy đến nơi cứu hộ động vật, nhưng nó không mở.)
3. We can ride our bikes to school, or we can use public transportation.
(Chúng ta có thể đạp xe đến trường, hoặc chúng ta có thể sử dụng phương tiện công cộng.)
4. He wants to build a birdhouse, but he doesn't know how to do it.
(Anh ấy muốn xây nhà cho chim, nhưng anh ấy không biết cách làm.)
5. He collected all the empty plastic bottles and his parents took them to the recycling centre.
(Anh ấy đã thu thập tất cả các chai nhựa rỗng và bố mẹ anh ấy đưa chúng đến trung tâm tái chế.)
2. Rewrite the sentences using the words in brackets.
(Viết lại các câu sử dụng các từ trong ngoặc.)
Gợi ý đáp án
1. The beach was diry, so they decided to clean it.
2. The animal shelter is close to her house, so she walks there.
3. There is air pollution because there are too many cars on the streets.
4. There are too many endangered animals, so we need to create national parks.
5. The park is clean now because we organized a clean- up day.
3. Start a sentence. Your partner completes it using so or because.
(Bắt đầu bằng một câu. Bạn cặp của bạn sẽ hoàn thiện nó bằng vì vậy hoặc bởi vì.)
4. Join the sentences using the words in brackets.
(Nối các câu bằng các từ trong ngoặc.)
Gợi ý đáp án
1. They left on time. However, they missed the train.
2. Although he visited the gift shop, he didn’t buy anything.
3. I want to keep a cat. However. my parents don’t agree.
4. Although it will rain, they will go camping.
5. It was a very nice jumper. However. it was too expensive.
5. Fill in each gap with and, or, but, so, because, although or however.
(Điền các từ và, hoặc, vì vậy, bởi vì, mặc dù hoặc tuy nhiên)
Gợi ý đáp án
1. although | 2. so | 3. because | 4. However |
5. so | 6. and | 7. but | 8. or |
6. Start or say a sentence. Your partner continues using although or however.
(Bắt đầu bằng một câu. Bạn cặp của bạn sẽ tiếp tục và sử dụng mặc dù hoặc tuy vậy.)
Gợi ý đáp án
A: Tony continued working …
B: Tony continued working although it was late.
(A: Tony tiếp tục công việc …
B: Tony tiếp tục công việc mặc dù đã muộn.)
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Soạn Tiếng Anh 7 Right On Unit 6 Grammar 6e, hy vọng đây là tài liệu học tập hữu ích dành cho quý phụ huynh, thầy cô và phụ huynh.