Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Ngữ pháp tiếng Anh 7 Right on unit 4

Ngữ pháp unit 4 lớp 7 Right on: All things high-tech

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 Right on unit 4: All things high-tech dưới đây bao gồm những cấu trúc tiếng Anh lớp 7 quan trọng xuất hiện trong Unit 4 SGK tiếng Anh lớp 7. Mời bạn đọc tham khảo, download tài liệu.

Modal verbs - Động từ tình thái

Động từ tình thái

Cách dùng

Ví dụ

can

Diễn tả sự cho phép

Can I go out? (Tôi có thể ra ngoài không? – xin phép một cách lịch sự)

You can enter the room. (Bạn có thể vào phòng.)

You can’t stay here. (Bạn không được ở lại đây.)

mustn’t

Diễn tả sự cấm đoán

You mustn’t touch the exhibits. (Bạn không được phép chạm vào vật trưng bày. – Điều này trái với quy định)

must/have to

Diễn tả sự bắt buộc, bổn phận

I must respect my parents. (Tôi phải kính trọng ba mẹ. – Đây là bổn phận của tôi, tôi tự ý thức điều này.)

I have to wear a uniform at school. (Tôi phải mặc đồng phục ở trường. – Đây là điều lệ của trường.)

have to

Diễn tả sự cần thiết/ không cần thiết

You have to be here on time. (Bạn cần phải có mặt ở đây đúng giờ.)

You don’t have to come to the meeting. (Bạn không cần thiết phải đến dự cuộc họp.)

should

Diễn tả sự khuyên nhủ, lời khuyến nghị

You should drink more water. (Bạn nên uống nhiều nước hơn.)

You shouldn’t drink too many fizzy drinks. (Bạn không nên uống quá nhiều thức uống có ga)

infinitive (to-infinitive, infinitive without to) – Động từ có to, động từ không có to

  • Động từ có to được dùng sau các động từ và cụm động từ: agree, ask, decide, hope, manage, need, promise, want, would love, would like…

e.g. I’d love to go shopping with you. | We decided to spend a day at the exhibition.

  • Động từ không có to được dùng sau các động từ tình thái: can, could, must…

e.g. She cando it. | We must go now.

-ing form:

Động từ có-ing được dùng:

  • sau các động từ: like, love, dislike, hate, enjoy, prefer, fancy…

e.g. I enjoy posting videos on social media.

  • sau động từ go khi nói về các hoạt động

e.g. Mary goes swimming every Saturday.

–Cách thêm-ing sau động từ:

Động từ kết thúc bằng phụ âm + e: bỏ e và thêm-ing

make – making

Động từ 1 âm tiết kết thúc bằng phụ âm+ nguyên âm + phụ âm: nhân đôi phụ âm cuối và thêm -ing

swim – swimming

Động từ 1 âm tiết kết thúcw, x, y: không nhân đôi các chữ cái này, chỉ thêm-ing (lý do: khi ở cuối từ, w và y là nguyên âm, x được đọc thành 2 âm /ks/ víd ụ: mix /mɪks/)

play – playing

Asking for repetition/clarification (Yêu cầu lặp lại/ làm rõ thông tin):

  • Yêu cầu lặp lại thông tin: Excuse me! Can you repeat this?
  • Yêu cầu làm rõ thông tin: I’m afraid I don’t understand. Can you explain it, please?

Trên đây là Ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 unit 4 Right on All things high-tech. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Tổng hợp cấu trúc tiếng Anh 7 theo unit sẽ giúp ích cho các em học sinh học tập môn tiếng Anh 7 sách mới hiệu quả.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 7 sách mới

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng