Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 8 Festivals around the World
Ngữ pháp Unit 8 Smart World 7
VnDoc.com gửi đến quý thầy cô và các bạn Ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 Smart World Unit Festivals around the World do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải sẽ bao gồm ngữ pháp trọng tâm của bài 8: thì tương lai đơn và so sánh different from và like rất quan trọng cho quá trình học tập của các bạn học sinh.
Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 8 Festivals around the World
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
I. Tương lai đơn trong tiếng Anh
Usage (Cách dùng)
Cách dùng |
Ví dụ |
Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc sẽ xảy ra trong tương lai |
- The festival will take place from February 1st to 10th. (Lễ hội sẽ diễn ra từ ngày mùng 1 đến ngày 10 tháng 2.) - Our band will play at the festival next month. (Ban nhạc của chúng tôi sẽ chơi tại lễ hội này tháng tới.) |
Dùng để diễn tả một sự dự đoán |
- I think she will come and join our festival next week. (Tôi nghĩ cô ấy sẽ đến và tham gia lễ hội của chúng ta vào tuần tới.) - I think Ms Jennywill teach at this school next year. (Tôi nghĩ cô Jenny sẽ dạy ở ngôi trường này năm tới.) |
Dùng để diễn tả một lời đề nghĩ, gợi ý |
- Will we join the firework festival at Van Lang Park tonight? (Tối nay chúng tasẽ tham gia lễ hội pháo hoa ở công viên Văn Lang nhé?) - What will we do now? (Chúng ta sẽ làm gì bây giờ nhỉ?) |
Dùng để diễn tả một lời hứa |
- I promise I will come here tomorrow. (Tôi hứa tôi sẽ đến đây vào ngày mai.) - He promises he will takeme to that festival next spring. (Anh ấy hứa anh ấy sẽ đưa tôi đến lễ hội đó và mùa xuân tới.) |
Form (Dạng thức của thì tương lai đơn)
Thể khẳng định |
Thể phủ định |
||
I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều |
+ will + V nguyên mẫu (will = ’ll) |
I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều |
+ will not + V nguyên mẫu (will not = won’t) |
He/ She/ It/ Danh từ số ít |
He/ She/ It/ Danh từ số ít |
||
Ví dụ: - I will visit Hue city. (Tôi sẽ đến thăm thành phố Huế.) - She will be fourteen years old on her next birthday. (Cô ấy sẽ 14 tuổi vào sinh nhật kế tiếp.) - They will come to the party next Sunday. (Chủ nhật tuần sau họ sẽ đến bữa tiệc.) |
Ví dụ: - She won’t forget him. (Cô ấy sẽ không quên anh ấy.) - Hung will not go camping next week. (Tuần tới Hùng sẽ không đi cắm trại.) - We won’t do some shopping tomorrow. (Ngày mai chúng tôi sẽ không đi mua sắm.) |
Thể nghi vấn |
Câu trả lời ngắn |
||||
Will |
I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều |
+ V nguyên mẫu? |
Yes, |
I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều |
will. |
He/ She/ It/ Danh từ số ít |
No, |
He/ She/ It/ Danh từ số ít |
won’t. |
||
Ví dụ: - Will you go to Hanoi city next month? ðYes, I will./ No, I won’t. (Tháng sau bạn sẽ đi thành phố Hà Nội à?) - Will she meet her boyfriend tonight? (Tối nay cô ấy sẽ gặp bạn trai phải không?) ðYes, she will./ No, she won’t. - Will they arrive here next week? (Tuần sau họ sẽ đến đây phải không?) ðYes, they will./ No, they won’t. |
Dấu hiệu nhận biết
- Trong câu thì tương lai đơn thường xuất hiện các từ sau: tonight (tối nay); tomorrow (ngày mai); next week/ month/ year....(tuần/ tháng/ năm sau), some day (một ngày nào đó); soon (chẳng bao lâu),...
- Ngoài ra các từ và cụm từ như I think, I promise, perhaps = probably(có lẽ, có thể),... cũng được dùng trong thì tương lai đơn.
II. So sánh với like; different from trong tiếng Anh
1. Different from: khác nhau
- Cấu trúc different from được dùng để so sánh 2 người, vật …khác nhau ở một mặt nào đó.
S1+ tobe + different from + S2
- Eg: His house is different from mine
2. Like: giống
- Cấu trúc like được dùng để so sánh 2 người hoặc vật hao hao giống nhau
S + V + like + N/ O
- Eg: He looks like his father.
Ngoài Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 8 Festivals around the World, hy vọng đây là tài liệu học tập hữu ích dành cho quý phụ huynh, thầy cô và các em học sinh.