Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 2 Health

VnDoc.com gửi đến quý thầy cô và các bạn Ngữ pháp Tiếng Anh 7 i-Learn Smart World Unit 2 Health do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải sẽ bao gồm ngữ pháp trọng tâm của bài 7: Lượng từ bất định và should/ shouldn't rất quan trọng cho quá trình học tập của các bạn học sinh.

Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 2 Health

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

I. Lượng từ bất định - Indefinite quantifiers

- Lượng từ trong tiếng Anh là những từ chỉ số lượng, chúng được đặt trước danh từ để bổ nghĩa về số lượng cho danh từ.

- Một số lượng từ thường gặp trong tiếng Anh

Đi với danh từ đếm được

Đi với danh từ không đếm được

Đi với cả danh từ đếm được và không đếm được

many (nhiều)

little/ a little (chút/ một chút)

any (bất cứ) => dùng trong câu phủ định

a few (một vài)

much (nhiều)

a lot of/ lots of (nhiều)

every/ each (mỗi)

not much (không nhiều)

some (một vài)

several (một vài)

II. Cấu trúc với Should - Shouldn’t

1. Cấu tạo

(+) S + should + V

(-) S + shouldn’t + V

(?) Should + S + V?

Yes, S should

No, S shouldn’t

2. Cách dùng

- Được dùng để khuyên ai nên hay không nên làm gì.

- Dùng trong câu hỏi để diễn tả sự nghi ngờ, thiếu chắc chắn.

-Dùng với các đại từ nghi vấn như what/ where / who để diễn tả sự ngạc nhiên, thường dùng với “but”.

III. Bài tập luyện tập

Complete the conversation using the indefinite quantifiers in the box.

much

little

any

some (x2)

Mom: I’m making chocolate cakes today, Susie.

Susie: That’s great, Mom. How can I help?

Mom: First, I need (1) ____________ sugar for making cakes. Please pass me the jar on the table.

Susie: Here you are. Anything else, Mom?

Mom: Thanks, Susie. I need (2)____________ eggs, too.

Susie: There aren’t (3) ____________ eggs left in the fridge.

Mom: How about the flour on the shelf?

Susie: Yes, Mom. There is a (4) ____________flour here.

Mom: I also need salt.

Susie: There isn’t (5) ____________salt left.

Mom: So we need to go to the market to get some.

Xem đáp án

Mom: I’m making chocolate cakes today, Susie.

Susie: That’s great, Mom. How can I help?

Mom: First, I need (1) ______some______ sugar for making cakes. Please pass me the jar on the table.

Susie: Here you are. Anything else, Mom?

Mom: Thanks, Susie. I need (2)_______some_____ eggs, too.

Susie: There aren’t (3) ______any______ eggs left in the fridge.

Mom: How about the flour on the shelf?

Susie: Yes, Mom. There is a (4) _______little_____flour here.

Mom: I also need salt.

Susie: There isn’t (5) ____much________salt left.

Mom: So we need to go to the market to get some.

Use should/ shouldn’t to complete the sentences

1. She has a toothache. She should/ shouldn’t eat so much candy.

2. I have a headache. I should/ shouldn’t take some medicine.

3. Mary wants to lose weight. She should/ shouldn’t eat junk food more.

4. What should I do to lose weight? - You should/ shouldn’t eat more fruit and vegetables.

5. You look very tired. You should/ shouldn’t get some rest.

Xem đáp án

1. She has a toothache. She shouldn’t eat so much candy.

2. I have a headache. I should take some medicine.

3. Mary wants to lose weight. She shouldn’t eat junk food more.

4. What should I do to lose weight? - You should eat more fruit and vegetables.

5. You look very tired. You should get some rest.

Use should/ shouldn’t to complete the sentences.

1. She has a toothache. She should/ shouldn’t eat so much candy.

2. I have a headache. I should/ shouldn’t take some medicine.

3. Mary wants to lose weight. She should/ shouldn’t eat junk food more.

4. What should I do to lose weight? - You should/ shouldn’t eat more fruit and vegetables.

5. You look very tired. You should/ shouldn’t get some rest.

6. Linda has a stomachache. - She should/ shouldn’t drink so much soda.

7. I feel tired. You should/ shouldn’t take a rest and sleep enough.

8. I have a sore eye. You should/ shouldn’t play a lot of video games.

9. I am putting on weight. You should/ shouldn’t do more exercise.

10. This food contains a lot of fat and sugar. You should/ shouldn’t eat too much.

Xem đáp án

1. She has a toothache. She should/ shouldn’t eat so much candy.

2. I have a headache. I should/ shouldn’t take some medicine.

3. Mary wants to lose weight. She should/ shouldn’t eat junk food more.

4. What should I do to lose weight? - You should/ shouldn’t eat more fruit and vegetables.

5. You look very tired. You should/ shouldn’t get some rest.

6. Linda has a stomachache. - She should/ shouldn’t drink so much soda.

7. I feel tired. You should/ shouldn’t take a rest and sleep enough.

8. I have a sore eye. You should/ shouldn’t play a lot of video games.

9. I am putting on weight. You should/ shouldn’t do more exercise.

10. This food contains a lot of fat and sugar. You should/ shouldn’t eat too much.

Trên đây là Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 2 Health đầy đủ nhất.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 7 i-Learn Smart World

    Xem thêm