Từ vựng Unit 6 lớp 7 Education
Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 6 Education
Tài liệu tổng hợp Từ vựng Unit 6 lớp 7 Education dưới đây nằm trong bộ tài liệu Học tiếng Anh lớp 7 chương trình mới theo từng Unit năm 2023 - 2024 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải.
Từ vựng Unit 6 lớp 7 Education
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. annoyed | (adj) /əˈnɔɪd/ | : bực bội, khó chịu |
2. abroad | (adj) /əˈbrɔːd/ | : ở/ ra nước ngoài |
3. although | (conj) /ˌɔ:lˈðoʊ/ | : mặc dù |
4. delighted | (adj) /dɪˈlaɪtɪd/ | : vui mừng, hài lòng |
5. disappointed | (adj) /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/ | : thất vọng |
6. essay | (n) /ˈeseɪ/ | : bài tiểu luận |
7. experience | (n) /ɪkˈspɪriəns/ | : trải nghiệm, kinh nghiệm |
8. fail | (v) /feɪl/ | : thi rớt |
9. homework | (n) /ˈhəʊmwɜːk/ | : bài tập về nhà |
10. however | (adv) /ˌhaʊˈɛvər/ | : tuy vậy, tuy nhiên |
11. lonely | (adj) /ˈloʊnli/ | : cô đơn, lẻ loi |
12. negative | (adj) /ˈnɛgətɪv/ | : tiêu cực, xấu |
13. pass | (v) /pɑːs/ | : thi đậu |
14. pleased | (adj) /pliːzd/ | : hài lòng |
15. positive | (adj) /ˈpɑzətɪv/ | : tích cực, tốt |
16. presentation | (n) /ˌpreznˈteɪʃn/ | : buổi thuyết trình, bài thuyết trình |
17. project | (n) /ˈprɒdʒekt/ | : dự án, đồ án |
18. report | (n) /rɪˈpɔːt/ | : bài báo cáo |
19. surprised | (adj) /səˈpraɪzd/ | : ngạc nhiên |
20. test | (n) /test/ | : bài kiểm tra |
21. upset | (adj) /ˌʌpˈset/ | : buồn bã, đau khổ |
Bài tập vận dụng
Complete the following sentences by using the words in the box
upset | failed | pleased | disappointed |
surprised | delighted | annoyed | passed |
1. My sister is so ____________ because she got mark 10 on her English exam.
2. I was ____________ when my mother gave me a new bicycle on my birthday.
3. We are really happy because we ____________ the final test last week.
4. My brother was unhappy because he ____________ the driving test again.
5. Are you ____________ when he made you sad?
6. I am very ____________ because I complete 90 percent of my work today.
7. The teacher is ____________ because the students are lazy.
8. John’s parents were ____________ when he didn’t pay attention to the lessons.
1. My sister is so ______pleased______ because she got mark 10 on her English exam.
2. I was ____delighted________ when my mother gave me a new bicycle on my birthday.
3. We are really happy because we _____passed_______ the final test last week.
4. My brother was unhappy because he _____failed_______ the driving test again.
5. Are you ______annoyed______ when he made you sad?
6. I am very ____surprised________ because I complete 90 percent of my work today.
7. The teacher is ______upset______ because the students are lazy.
8. John’s parents were ___disappointed_________ when he didn’t pay attention to the lessons.
Xem tiếp: Từ mới tiếng Anh lớp 7 Unit 7 Transportation MỚI
Từ vựng Tiếng Anh lớp 7 Unit 6 Education bao gồm toàn bộ những từ vựng quan trọng, phiên âm và định nghĩa giúp các em học sinh lớp 7 học Từ vựng Tiếng Anh hiệu quả.
Trên đây là toàn bộ Từ mới tiếng Anh lớp 7 Unit 6 Education đầy đủ nhất.