Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Từ vựng Unit 2 lớp 7 Health i Learn Smart World

Lớp: Lớp 7
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Lý thuyết
Bộ sách: I-Learn Smart World
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Tài liệu tổng hợp Từ vựng Unit 2 lớp 7 Health dưới đây nằm trong bộ tài liệu tiếng Anh lớp 7 i-Learn Smart World do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Từ vựng Tiếng Anh lớp 7 Unit 2 Health bao gồm toàn bộ những từ vựng quan trọng, phiên âm và định nghĩa giúp các em học sinh lớp 7 học Từ vựng Tiếng Anh hiệu quả.

Từ vựng Unit 2 lớp 7 Health

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

Từ vựng tiếng Anh  7 i-Learn Smart World unit 2

Từ mới

Hình ảnh

Phiên âm

Định nghĩa

1. allergy

 Từ vựng Unit 2 lớp 7 Health

(n) /ˈælədʒi/

: dị ứng

2. cafeteria

 Từ vựng Unit 2 lớp 7 Health

(n) /ˌkæfəˈtɪəriə/

: căn - tin, quán ăn tự phục vụ

3. cough

 Từ vựng Unit 2 lớp 7 Health

(n) /kɒf/

: ho

4. depression

 Từ vựng Unit 2 lớp 7 Health

(n) /dɪˈpreʃn/

: sự chán nản, buồn rầu

5. drink

 Từ vựng Unit 2 lớp 7 Health

(v) /drɪŋk/

: uống

6. effectively

 

(adv) /ɪˈfektɪvli/

: một cách hiệu quả

7. earache

 Từ vựng Unit 2 lớp 7 Health

(n) /ˈɪəreɪk/

: đau tai

8. eat

 Từ vựng Unit 2 lớp 7 Health

(v) /iːt/

: ăn

9. fast food

 Từ vựng Unit 2 lớp 7 Health

(n) /ˌfɑːst ˈfuːd/

: đồ ăn nhanh

10. feel

 

(v) /fiːl/

: có cảm giác, cảm thấy

11. fruit

 Từ vựng Unit 2 lớp 7 Health

(n) /fruːt/

: trái cây

12. fever

 Từ vựng Unit 2 lớp 7 Health

(n) /ˈfiːvə(r)/

: sốt

13. get

 

(v) /ɡet/

: nhận được

14. get rest

 

(v) /ɡet rest/

: nghỉ ngơi

15. get sleep

 

(v) /ɡet sliːp/

: ngủ

16. health

 

(n) /helθ/

: sức khỏe

17. healthy

 

(adj) /ˈhelθi/

: có lợi cho sức khỏe

18. itchy

 Từ vựng Unit 2 lớp 7 Health

(adj) /ˈɪtʃi/

: ngứa, gây ngứa

19. junk food

 Từ vựng Unit 2 lớp 7 Health

(n) /ˈdʒʌŋk fuːd/

: đồ ăn vặt

20. lifestyle

 

(n) /ˈlaɪfstaɪl/

: phong cách sống

21. medicine

 Từ vựng Unit 2 lớp 7 Health

(n) /ˈmedɪsn/

: thuốc

22. obesity

 Từ vựng Unit 2 lớp 7 Health

(n) /əʊˈbiːsəti/

: bệnh béo phì

23. sleep

 Từ vựng Unit 2 lớp 7 Health

(v) /sliːp/

: ngủ

24. survey

 

(n) /ˈsɜːveɪ/

: khảo sát

25. runny nose

 Từ vựng Unit 2 lớp 7 Health

(n) /ˈrʌni nəʊz/

: sổ mũi

26. sickness

 Từ vựng Unit 2 lớp 7 Health

(n) /ˈsɪknəs/

: sự ốm, sự bệnh

27. sneeze

 Từ vựng Unit 2 lớp 7 Health

(v) /sniːz/

: hắt hơi

28. soda

 Từ vựng Unit 2 lớp 7 Health

(n) /ˈsəʊdə/

: nước xô-đa

29. sore throat

 Từ vựng Unit 2 lớp 7 Health

(n) /sɔː(r) θrəʊt/

: đau họng

30. spot

 

(n) /spɒt/

: mụn nhọt

31. stay up late

 

(v) /steɪ ʌp leɪt/

: thức khuya

32. stomachache

 Từ vựng Unit 2 lớp 7 Health

(n) /ˈstʌmək eɪk/

: đau bụng

33. sunburn

 Từ vựng Unit 2 lớp 7 Health

(n) /ˈsʌnbɜːn/

: sự cháy nắng

34. unhealthy

 

(adj) /ʌnˈhelθi/

: không có lợi cho sức khỏe

35. vitamin

 Từ vựng Unit 2 lớp 7 Health

(n) /ˈvɪtəmɪn/

: vi-ta-min

36. vegetable

 Từ vựng Unit 2 lớp 7 Health

(n) /ˈvedʒtəbl/

: rau, củ

37. vegetarian

 

(n) /ˌvedʒəˈteəriən/

: người ăn chay

38. warm

 

(adj) /wɔːm/

: ấm

39. weak

 Từ vựng Unit 2 lớp 7 Health

(adj) /wiːk/

: yếu

Trắc nghiệm Từ vựng tiếng Anh 7 i-Learn Smart World unit 2

Bài tập Từ vựng tiếng Anh 7 i-Learn Smart World unit 2

Supply the correct forms of the given words.

1. It is ………………… for young children to eat too much candy. (HEALTH)

2. John practices English with his brother …………………. (NIGHT)

3. Do you know what this flower …………………? (SYMBOL)

4. She's going to hospital for a ………………… check-up. (MEDICINE)

5. John's ………………… does not prevent him from attending the lecture. (SICK)

6. Jack spent most of his ………………… in the countryside of Viet Nam. (CHILD)

7. I hate ………………… novels because I can never understand them. (MYSTERIOUS)

8. This is the most ………………… novel I have read. (BORE)

9. Do you ………………… the book to your friends? (RECOMMENDATION)

10. The actress acted ………………… and won the Best Actress award. (EXCELLENCE)

Xem đáp án

1. It is _______unhealthy_________ for young children to eat too much candy. (HEALTH)

(Trẻ nhỏ ăn quá nhiều kẹo là không tốt cho sức khỏe)

2. John practices English with his brother ______nightly__________. (NIGHT)

(John luyện tập tiếng Anh với anh trai của mình vào buổi tối)

3. Do you know what this flower _______symbolizes / symbolises_________? (SYMBOL)

(Bạn có biết loài hoa này tượng trưng cho điều gì không?)

4. She's going to hospital for a _______medical_________ check-up. (MEDICINE)

(Cô ấy sẽ đến bệnh viện để kiểm tra sức khỏe)

5. John's _____sickness___________ does not prevent him from attending the lecture. (SICK)

(Bệnh của John không ngăn cản anh ấy tham dự buổi thuyết trình)

6. Jack spent most of his ………childhood………… in the countryside of Viet Nam. (CHILD)

(Jack đã dành phần lớn thời thơ ấu của mình ở vùng nông thôn Việt Nam.)

7. I hate ……mystery…………… novels because I can never understand them. (MYSTERIOUS)

(Tôi ghét tiểu thuyết bí ẩn vì tôi không bao giờ hiểu được chúng.)

8. This is the most ………boring………… novel I have read. (BORE)

(Đây là cuốn tiểu thuyết chán nhất mà tôi từng đọc)

9. Do you ………recommend………… the book to your friends? (RECOMMENDATION)

(Bạn có giới thiệu cuốn sách này cho bạn bè của bạn không?)

10. The actress acted ………excellently………… and won the Best Actress award. (EXCELLENCE)

(Nữ diễn viên đã diễn xuất xuất sắc và giành giải Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất.)

Supply the correct forms of the given words.

1. Jack spent most of his ………………… in the countryside of Viet Nam. (CHILD)

2. I hate ………………… novels because I can never understand them. (MYSTERIOUS)

3.This is the most ………………… novel I have read. (BORE)

4.Do you ………………… the book to your friends? (RECOMMENDATION)

5.The actress acted ………………… and won the Best Actress award. (EXCELLENCE)

Xem đáp án

1. Jack spent most of his ………childhood…… in the countryside of Viet Nam. (CHILD)

(Jack đã dành hầu hết tuổi thơ của anh ở nông thôn Việt Nam)

2. I hate …………mystery……… novels because I can never understand them. (MYSTERIOUS)

(Tôi ghét những cuốn tiểu thuyết huyền bí bởi vì tôi có thể không bao giờ hiểu chúng)

3.This is the most …………boring……… novel I have read. (BORE)

(Đây là cuốn tiểu thuyết chán nhất mà tôi từng đọc)

4.Do you ………recommend………… the book to your friends? (RECOMMENDATION)

(Có phải bạn đề xuất cuốn sách này tới những người bạn của bạn không?)

5.The actress acted ………excellently………… and won the Best Actress award. (EXCELLENCE)

(Diễn viên nữ này đã diễn xuất xuất sắc và đã chiến thắng Giải thưởng Diễn viên nữ xuất sắc nhất)

Trên đây là toàn bộ Từ mới tiếng Anh lớp 7 Unit 2 Health đầy đủ nhất.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 7 i-Learn Smart World

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm