Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Từ vựng Unit 4 lớp 7 Community Services

Tài liệu tổng hợp Từ vựng Unit 4 lớp 7 Community Services dưới đây nằm trong bộ tài liệu Từ vựng tiếng Anh 7 i Learn Smart World do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải.

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

I. Từ vựng Unit 4 lớp 7 Community Services

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. animal

(n) /ˈænɪml/

: động vật

2. bake sale

(n) /ˈbeɪk seɪl/

: bán bánh nướng

3. blood

(n) /blʌd/

: máu

4. car wash

(n) /ˈkɑː wɒʃ/

: rửa xe

5. charitable

(adj) /ˈtʃærətəbl/

: nhân đức, từ thiện

6. clean up

(v) /ˈkliːn ʌp/

: quét dọn

7. craft fair

(n) /krɑːft feə(r)/

: hội chợ bán đồ thủ công

8. contact

(v) /ˈkɒntækt/

: liên lạc

9. coupon

(n) /ˈkuːpɒn/

: phiếu mua hàng

10. community service

(n) /kəˌmjuːnəti ˈsɜːvɪs/

: công việc cộng đồng

11. collect

(v) /kəˈlekt/

: sưu tầm

12. collection

(n) /kəˈlekʃn/

: bộ sưu tập

13. donate

(v) /dəʊˈneɪt/

: quyên góp

14. donation

(n) /dəʊˈneɪʃn/

: sự quyên góp

15. fun run

(n) /ˈfʌn rʌn/

: sự kiện chạy để gây quỹ từ thiện

16. kind - hearted

(adj) /ˌkaɪnd ˈhɑːtɪd/

: tốt bụng

17. plant

(v) /plɑːnt/

: trồng

18. raise

(v) /reɪz/

: gây (quỹ), góp (tiền)

19. recycle

(v) /ˌriːˈsaɪkl/

: tái chế

20. soup kitchen

(n) /ˈsuːp kɪtʃɪn/

: quán phục vụ người nghèo

21. sick children

(n) /sɪk ˈtʃɪldrən/

: trẻ em bị bệnh

22. street children

(n) /ˈstriːt ˈtʃɪldrən/

: trẻ em lang thang

23. right

(n) /raɪt/

: quyền

24. talent show

(n) /ˈtælənt ʃəʊ/

: buổi biểu diễn tài năng

25. volunteer

(n) /ˌvɒlənˈtɪə(r)/

: tình nguyện viên

26. voluntary

(adj) /ˈvɒləntri/

: tình nguyện, tự nguyện

27. workshop

(n) /ˈwɜːkʃɒp/

: hội thảo

II. Trắc nghiệm từ vựng Unit 4 lớp 7 có đáp án

Supply the correct forms of the given words to complete the sentences.

1. People admires his__________ for the community. (donate)

2. The__________ of this organization hopes to gather more volunteers. (lead)

3. I think we should help__________ people in our town. (home)

4. We are going to do these__________ next week to raise money for poor students. (act)

5. Let’s bring__________ to children every day. (happy)

ĐÁP ÁN

Supply the correct forms of the given words to complete the sentences.

1. People admires his _____donation_____ for the community. (donate)

2. The ______leader____ of this organization hopes to gather more volunteers. (lead)

3. I think we should help ____homeless______ people in our town. (home)

4. We are going to do these _____activities_____ next week to raise money for poor students. (act)

5. Let’s bring___happiness_______ to children every day. (happy)

Trên đây là toàn bộ Từ mới tiếng Anh lớp 7 Unit 4 Community Services đầy đủ nhất, hy vọng đây là tài liệu học tập hữu ích dành cho quý thầy cô, phụ huynh và các em học sinh.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
9
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 7 i-Learn Smart World

    Xem thêm