Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 7
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 7
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 7 được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải là tài liệu ôn tập Tiếng Anh hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 7, giúp các bạn luyện tập và nâng cao kiến thức Tiếng Anh, từ đó đạt thành tích cao trong kỳ thi học sinh giỏi lớp 7. Mời các bạn tham khảo.
Đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 7 huyện Thanh Oai, Hà Nội năm 2014 - 2015
Period 1 + 2 . TENSES
I. Summary (Tóm tắt):
Tenses | Affirmation (KĐ) | Negation (PĐ) | Interrogation (NV) | With |
Present simple | S + V(s-es) (be): am- is- are | S + don't/ doesn't +V1 S+ am not/ isn't/ aren't | Do/Does + S+V1? Am/Is/Are + S+...? | Everyday, usually, after school, never, often, sometimes, always,... |
Present progressive | S + am/is/are + V-ing | S+am/is/are(not)+V-ing | Am/ Is/Are +S+V-ing? | Now, at the present, at the moment, at this time, Look! Listen! Be careful! Hurry up! |
II. The differences between present simple and present progressive:
Present simple | Present progressive |
1. Hành động có tính bền vững, luôn luôn đúng theo thói quen, phong tục và khả năng: I work in New York. 2. Nhận thức, tình cảm, tình trạng xảy ra lúc đang nói: I know you are busy now. 3. Thời khoá biểu, lịch trình các chương trình: The train for Hanoi leaves at 7.30 tonight. 4. Chân lý hiển nhiên: It rains a lot in HCM City. | 1. Hành động có tính tạm thời, không thường xuyên: I'm working in New York for a few weeks. 2. Không dùng thì này với các hoạt động nhận thức, tình cảm, tình trạng, sở hữu, tồn tại: see, think, believe, feel, look smell, taste, hear, expect, assume 3. Kế hoạch, sự sắp xếp cho tương lai gần: She is arriving at 11 o'clock. 4. Dùng kèm với ALWAYS diễn tả sự phàn nàn: He is always coming to class late. |
III. Give the correct form of these verbs: (Present simple and present progressive)
1. The sun (set) …………in the West. The earth (circle) ……………the Sun once every 365 days.
2. It usually (rain) ……………in the summer. Rivers usually (flow) ………………to the sea.
3. They (often build) ………………… hotels, but this year they (build) ……………… hospitals.
4. Bees (make) …………………………honey.
5. They (get) …………………………on the scale now.
6. Don’t worry. I (give) ……………………him your message when I (see) ……………………… him.
7. Look! Jane (play) ..................... the guitar. this afternoon she (play) …………………… table tennis.
8. I (not talk) …………………………to her at present.
9. How often…………………………she (go) …………………………fishing?
- She (go) …………………………once a year.
10. .............. your friends (be)…………………… students? - Yes, they (be) ..........................
11. ................ the children (play…………………………in the park at the moment?
- No, they aren’t. They (learn) ..................................... to play the piano.
12. ………….you (go)………………………….. to school on Sundays? – Yes, I do.
13. My mother (cook) ………………………a meal now. She ( cook) ………………………everyday.
14. What…………your mother (do)……………. at this time? - She (make) ………………a dress.
15. ............. she often (go)……………………… to the cinema every weekend?
- I don’t know. But she always (go) ......................... to the church on Sundays.
16. Hurry up! The bus (come) …………………………… .
17. The students (not be) …………………………in class at present.
18. She always (wash) …………………………the dishes after meals.
19. What____________ your father usually ____________ (do) in the evenings ?
20. He usually ____________ (watch)TV. He (not talk) ____________ to her at present.
21. He____________ (be) out at the moment but he____________ (be) back at about seven o’clock.
22. I can ____________ (see) the children. They____________ (play) in the yard.