Tiếng Anh 7 Smart World Unit 2 Lesson 1
Tiếng Anh 7 I-learn Smart World Unit 2 Lesson 1
Trong bài viết này, VnDoc giới thiệu tới các em Soạn Unit 2 tiếng Anh lớp 7 Smart World Lesson 1. Sau đây mời các em tham khảo chi tiết. Mời các em tham khảo bài sau đây.
Tiếng Anh 7 Unit 2 Lesson 1
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
New words
a. Match the words and phrases with the pictures. Listen and repeat.
(Điền từ và cụm từ với bức tranh tương ứng. Nghe và lặp lại.)
Bài nghe
Gợi ý đáp án
1. eat fruit and vegetables | 2. drink soda | 3. eat fast food |
4. get some sleep | 5. healthy | 6. unhealthy |
b. In pairs: Discuss which things are healthy and unhealthy.
(Làm theo cặp: Thảo luận những thứ gì tốt cho sức khỏe và thứ gì không tốt cho sức khỏe.)
Gợi ý đáp án
Eating junk food is unhealthy because it contains lots of fat.
Reading
a. Read Toby and Lisa's class report and circle the correct answer.
(Đọc báo cáo lớp của Toby và Lisa, khoanh tròn đáp án đúng.)
Gợi ý đáp án
2. Most students have a healthy lifestyle.
Hướng dẫn dịch bài đọc
Cuộc khảo sát lối sống lành mạnh của lớp Toby và Lisa
Chúng tôi đã hỏi những bạn cùng lớp về lối sống lành mạnh của họ. Hai người bạn nói rằng họ ăn nhiều đồ ăn nhanh, nhưng những người còn lại nói họ không ăn quá nhiều. 10 bạn nói rằng họ thường xuyên tập thể dục và 8 bạn nói họ cũng tập một số bài thể dục. Mặt khác, hai bạn nói rằng họ không tập thể dục! Chúng tôi nghĩ rằng họ thực sự lười.
Chúng tôi cũng hỏi cả lớp về lượng trái cây họ ăn hàng ngày. 15 bạn nói họ ăn trái cây mỗi ngày và 4 bạn khác nói họ không ăn nhiều trái cây. 1 bạn nói không ăn trái cây. Từ cuộc khảo sát, chúng ta có thể thấy hầu hết cả lớp đều khỏe mạnh và đó là một tin tốt!
b. Now, read and circle the correct answers.
(Bây giờ, đọc và khoanh tròn đáp án đúng.)
1. How many things did Toby and Lisa ask their classmates about?
a. four
b. three
c. one
2. How many students eat lots of fast food?
a. two
b. five
c. ten
3. How many students do a lot of exercise?
a. eight
b. ten
c. two
4. How many students don't eat any fruit?
a. fifteen
b. four
c. one
Gợi ý đáp án
1. b | 2. a | 3. b | 4. c |
c. In pairs: Do you have a healthy lifestyle? Why (not)?
(Làm theo cặp: Bạn có một lối sống lành mạnh không? Tại sao (không)?
Gợi ý đáp án
A: Do you have a healthy lifestyle?
B: Yes, I do
A: Why?
B: Because I don’t like eating fast food and drinking soda
Grammar
a. Listen and repeat
(Nghe và lặp lại.)
Bài nghe
Nội dung bài nghe:
G: How much pizza do you eat?
B: I don’t eat any pizza
b. Circle the correct words.
(Khoanh tròn từ đúng.)
1. I don't eat any / a little junk food.
2. We drink lots of/much water every day.
3. How much/any fruit did you eat yesterday?
4. He does much/a little exercise in the morning.
5. She doesn't do any/some exercise.
Gợi ý đáp án
1. any | 2. lots of | 3. much | 4. a little | 5. any |
c. Look at the table and answer the questions.
(Nhìn bảng và trả lời câu hỏi.)
Gợi ý đáp án
1. Jimmy does a lot of exercise every week.
(Jimmy tập thể dục nhiều mỗi tuần)
2. Joey watches a little TV every day.
(Joey xem tivi ít mỗi ngày)
3. Janet drinks some soda every week.
(Janet uống một chút soda mỗi tuần)
4. Jonny doesn’t eat any salad.
(Jonny không ăn sa-lát)
d. In pairs: Ask your partner about the activities in Task c.
(Làm theo cặp: Hỏi bạn mình về những hoạt động ở phần c.)
How much exercise do you do every week?
I don't do any exercise.
Pronunciation
a. Intonation falls for Wh-questions
(Ngữ điệu cho câu hỏi “Wh-question”.)
b. Listen to the sentence and notice how the intonation falls.
(Nghe câu và chú ý ngữ điệu.)
Bài nghe
How much fast food do you eat every week?
c. Listen and cross out the question that doesn't follow the note in "a."
(Nghe và gạch bỏ câu hỏi không tuân thủ theo ghi chú ở bài a.)
Bài nghe
How much junk food do you eat every week?
How much exercise do you do every day?
d. Read the questions with the falling intonation to a partner.
(Đọc câu hỏi cùng ngữ điệu với bạn.)
Practice
Ask and answer
(Hỏi và trả lời)
Gợi ý đáp án
A: How much soda do you drink every day?
(Bạn uống soda bao nhiêu mỗi ngày?)
B: I only drink a little soda every day.
(Tôi chỉ uống một ít soda mỗi ngày.)
A: How much vegetables do you eat every day?
(Bạn ăn rau bao nhiêu mỗi ngày?)
B: I don’t eat any vegetables every day.
(Tôi không ăn rau mỗi ngày.)
A: How much video games do you play every night?
(Bạn chơi game bao nhiêu mỗi tối?)
B: I play lots of video games every night.
(Tôi chơi game nhiều vào mỗi tối.)
A: How much hamburger do you eat every day?
(Bạn ăn hamburger bao nhiêu mỗi ngày?)
B: I eat a lot of hamburgers everyday.
(Tôi ăn nhiều hamburger mỗi ngày.)
A: How much do you sleep every night?
(Mỗi đêm bạn ngủ bao nhiêu?)
B: I get some sleep every night.
(Tôi ngủ nhiều vào mỗi tối.)
Speaking
Who Has the Healthiest Lifestyle?
a. You're doing a survey about healthy lifestyles. In threes: Fill in the survey for yourself, then ask two friends about their lifestyles. For each (+) answer, add points. For each - answer, subtract points.
(Bạn đang làm khảo sát về cách sống khỏe. Trong 3 người: Điền vào khảo sát bản thân bạn, sau đó hỏi 2 người bạn về cách sống của họ. Với mỗi câu trả lời (+) thì cộng điểm. Với mỗi câu trả lời (-), trừ điểm.)
Gợi ý đáp án
1. Me:
A: How much exercise do you do every week?
B: I do lots of exercise every week.
A: How much sleep do you get every night?
B: I get some sleep every night.
A: How much fruit and vegetables do you eat every week?
B: I don’t eat any fruit and vegetables every week.
A: How much fast food do you eat every week?
B: I eat lots of fast food every week.
A: How much video games do you play every night?
B: I only play some video games every night.
2. Lan:
A: How much exercise do you do every week?
B: I do some exercise every week.
A: How much sleep do you get every night?
B: I get some sleep every night.
A: How much fruit and vegetables do you eat every week?
B: I only eat some fruit and vegetables every week.
A: How much fast food do you eat every week?
B: I don’t eat any fast food every week.
A: How much video games do you play every night?
B: I play some video games every night.
3. Phong:
A: How much exercise do you do every week?
B: I do lots of exercise every week.
A: How much sleep do you get every night?
B: I get some sleep every night.
A: How much fruit and vegetables do you eat every week?
B: I eat lots of fruit and vegetables every week.
A: How much fast food do you eat every week?
B: I eat some fast food every week.
A: How much video games do you play every night?
B: I don’t play any video games every night.
Hướng dẫn dịch
1. Tôi:
A: Bạn tập thể dục bao nhiêu mỗi tuần?
B: Tôi tập thể dục rất nhiều mỗi tuần.
A: Bạn ngủ bao nhiêu mỗi đêm?
B: Tôi ngủ một giấc mỗi đêm.
A: Bạn ăn bao nhiêu trái cây và rau quả mỗi tuần?
B: Tôi không ăn trái cây và rau quả mỗi tuần.
A: Bạn ăn bao nhiêu đồ ăn nhanh mỗi tuần?
B: Tôi ăn nhiều đồ ăn nhanh mỗi tuần.
A: Bạn chơi bao nhiêu trò chơi điện tử mỗi tối?
B: Tôi chỉ chơi vài trò chơi điện tử mỗi tối.
2. Lân:
A: Bạn tập thể dục bao nhiêu mỗi tuần?
B: Tôi tập thể dục mỗi tuần.
A: Bạn ngủ bao nhiêu mỗi đêm?
B: Tôi ngủ một giấc mỗi đêm.
A: Bạn ăn bao nhiêu trái cây và rau quả mỗi tuần?
B: Tôi chỉ ăn một ít trái cây và rau quả mỗi tuần.
A: Bạn ăn bao nhiêu đồ ăn nhanh mỗi tuần?
B: Tôi không ăn đồ ăn nhanh mỗi tuần.
A: Bạn chơi bao nhiêu trò chơi điện tử mỗi tối?
B: Tôi chơi một số trò chơi điện tử mỗi tối.
3. Phong:
A: Bạn tập thể dục bao nhiêu mỗi tuần?
B: Tôi tập thể dục rất nhiều mỗi tuần.
A: Bạn ngủ bao nhiêu mỗi đêm?
B: Tôi ngủ một giấc mỗi đêm.
A: Bạn ăn bao nhiêu trái cây và rau quả mỗi tuần?
B: Tôi ăn nhiều trái cây và rau quả mỗi tuần.
A: Bạn ăn bao nhiêu đồ ăn nhanh mỗi tuần?
B: Tôi ăn một ít đồ ăn nhanh mỗi tuần.
A: Bạn chơi bao nhiêu trò chơi điện tử mỗi tối?
B: Tôi không chơi trò chơi điện tử nào mỗi tối.
b. Who has the healthiest lifestyle?
(Ai có cách sống lành mạnh nhất?)
Gợi ý đáp án
Phong is the healthiest in our group.
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Tiếng Anh lớp 7 Unit 2 Lesson 1.