Smart World Workbook 7 Unit 7 Lesson 1
Tiếng Anh 7 I-learn Smart World Unit 7 Lesson 1
Trong bài viết này, VnDoc giới thiệu tới các em Giải Smart World Workbook 7 Unit 7 Lesson 1. Sau đây mời các em tham khảo chi tiết. Mời các em tham khảo bài sau đây.
Smart World Workbook 7 Unit 7 Lesson 1
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
New Words
a. Find the matching parts of the words and write them on the lines
(Tìm các phần nối của các từ và viết chúng vào các dòng)
Gợi ý đáp án
1. boarding pass | 2. baggage claim | 3. passport | 4. suitcase |
5. luggage | 6. customs | 7. backpack |
b. Write the words in Task a. next to the correct descriptions
(Viết các từ ở Bài a bên cạnh phần mô tả đúng)
Gợi ý đáp án
1. boarding pass | 2. customs | 3. baggage claim | 4. passport |
5. suitcase | 6. luggage | 7. backpack |
Listening
a. Listen to two people talking. Where are speakers?
(Nghe hai người nói chuyện. Người nới đang ở đâu?)
Bài nghe
Gợi ý đáp án
2. at an airport
Nội dung bài nghe
A: What luggage does Zoe have?
B: She has a big new backpack.
A: Is this hers?
B: No, it isn't. Hers is green.
A: Ah, here it is.
B: How about Henry? What luggage does he have?
A: Henry has a small black suitcase.
B: Is this his?
A: No, it's not. Henry's suitcase is new.
B: New? Okay, I found it.
A: What luggage does Samantha have?
B: She has a small blue bag.
A: Is that hers?
B: No, hers is a backpack.
A: A small blue backpack. It's here.
B: What luggage do you have, Sally?
A: Mine's a new small orange suitcase.
B: Is this yours?
A: Yes, it is. Thanks.
B: It's time to go home. It's been a long flight.
A: Yeah, we've been on the plane for 12 hours.
b. Now, listen and tick (√) the boxes
(Bây giờ hãy nghe và tích (√) vào các hộp)
Bài nghe
Gợi ý đáp án
1. A | 2. C | 3. C | 4. B |
Nội dung bài nghe
A: What luggage does Zoe have?
B: She has a big new backpack.
A: Is this hers?
B: No, it isn't. Hers is green.
A: Ah, here it is.
B: How about Henry? What luggage does he have?
A: Henry has a small black suitcase.
B: Is this his?
A: No, it's not. Henry's suitcase is new.
B: New? Okay, I found it.
A: What luggage does Samantha have?
B: She has a small blue bag.
A: Is that hers?
B: No, hers is a backpack.
A: A small blue backpack. It's here.
B: What luggage do you have, Sally?
A: Mine's a new small orange suitcase.
B: Is this yours?
A: Yes, it is. Thanks.
B: It's time to go home. It's been a long flight.
A: Yeah, we've been on the plane for 12 hours.
Grammar
a. Fill in the blanks using possessive pronouns
(Điền vào chỗ trống sử dụng đại từ sở hữu)
Gợi ý đáp án
1. mine | 2. mine | 3. theirs | 4. yours |
5. mine | 6. his | 7. hers | 8. ours |
Hướng dẫn dịch
(Mia và bạn bè của cô ấy đang đứng ở quầy lấy hành lý ở Sân bay Maple.)
Mia: Đi lấy hành lý thôi! Cái ba lô lớn màu cam đó là (1) của tôi
Jane: Tôi có một chiếc vali màu xanh. Nhìn kìa! Đó là (2) của tôi
Mia: Chúng ta cần lấy hành lý của John và Matt.
Jane: Đó có phải là (3) của họ không?
Mia: Đúng vậy.
(Một lúc sau)
Liz: Bạn có thấy vali của tôi không? Tôi có một cái màu nâu.
Jane: Đó có phải là (4) của bạn không?
Liz: Đúng vậy! Đó là (5) của tôi. Ôi, Tom đâu?
Jane: Anh ấy đang ở trong phòng tắm. Hành lý của anh ta là gì?
Liz: Anh ấy có một chiếc ba lô màu đỏ.
Jane: Đó có phải là (6) của anh ấy không?
Mike: Không, đó là ba lô của em gái anh ấy. Của anh ấy lớn hơn (7) của cô ấy.
Ồ, tôi nghĩ ba lô của anh ấy là cái bên cạnh chiếc vali màu xanh lá cây.
Mia: Bạn có thẻ lên máy bay không? Chúng tôi cần xuất trình thẻ lên máy bay tại hải quan.
Jane: Tom có (8) cái của chúng ta trong cặp của anh ấy.
Mike: Được rồi. Hãy đến hải quan.
b. Circle the correct answers
(Khoanh tròn các câu trả lời đúng)
Gợi ý đáp án
1. new gray | 2. old yellow | 3. luggage | 4. big purple |
5. big new white | 6. His | 7. Her | 8. a small old blue |
Hướng dẫn dịch
1. Finn has a new gray backpack.
(Finn có một chiếc ba lô màu xám mới.)
2. Mine is the old yellow one.
(Của tôi là cái cũ màu vàng.)
3. What luggage do you have?
(Bạn có hành lý gì?)
4. I have a big purple suitcase.
(Tôi có một chiếc vali lớn màu tím.)
5. Katy has a big new white suitcase.
(Katy có một chiếc vali lớn màu trắng mới.)
6. Matt has a new backpack. His is green.
(Matt có một chiếc ba lô mới. Của anh ấy là màu xanh lá cây.)
7. Kate's carrying a purse. Hers is new.
(Kate đang mang một chiếc ví. Của cô ấy là mới.)
8. Alice has a small old blue blue bag.
(Alice có một chiếc túi nhỏ màu xanh lam cũ kỹ.)
Writing
Look at the picture. Which luggage does the Brown family have? Write questions and answers in full sentences, then rewrite the answers using possesive pronouns
(Hãy nhìn bức tranh. Gia đình Brown có loại hành lý nào? Viết đầy đủ câu hỏi và câu trả lời, sau đó viết lại câu trả lời sử dụng đại từ sở hữu)
Gợi ý đáp án
1. What luggage does Mr. Brown have?
He has an old brown luggage.
His is an old brown luggage.
2. What luggage does Mrs. Brown have?
She has a new green suitcase.
Hers is a new green suitcase.
3. What luggage does Lucy have?
She has a small pink backpack.
Hers is a small pink backpack.
4. What luggage does Luke have?
He has an old red backpack.
His is an old red backpack.
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Giải Smart World Workbook 7 Unit 7 Lesson 1.