Smart World Workbook 7 Unit 6 Lesson 1
Tiếng Anh 7 I-learn Smart World Unit 6 Lesson 1
Trong bài viết này, VnDoc giới thiệu tới các em Giải Smart World Workbook 7 Unit 6 Lesson 1. Sau đây mời các em tham khảo chi tiết. Mời các em tham khảo bài sau đây.
Smart World Workbook 7 Unit 6 Lesson 1
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
New Words
a. Look at this code and write the correct words
(Hãy nhìn mã này và viết các từ đúng)
Gợi ý đáp án
1. essay | 2. project | 3. homework | 4. book report | 5. test | 6. presentation |
b. Find the words from Task a in the word search
(Tìm các từ ở Bài a ở trò tìm ô chữ)
Gợi ý đáp án
c. Fill in the blanks using the words in Task a.
(Điền vào chỗ trống sử dụng các từ ở Bài a)
Gợi ý đáp án
1. homework | 2. essay | 3. test |
4. book report | 5. project | 6. presentation |
Listening
a. Listen and choose the correct answer
(Nghe và chọn đáp án đúng)
Bài nghe
Gợi ý đáp án
1. when James is free
Nội dung bài nghe
Daisy: Hi, James.
James: Oh, hi, Daisy.
Daisy: James, what are you doing on Saturday? Do you want to hang out with me?
James: I'm sorry, Daisy. I have to finish preparing my presentation. I have to give it in class on Monday morning.
Daisy: Oh, I see.Well, what about Sunday? Are you free to go out?
James: I can't. I have to finish my project.
Daisy: It sounds like you're really busy with school.
James: Well, I have to do the presentation on Monday and then on Tuesday I have a science test.
Daisy: Wow.When will you get a break from all that schoolwork?
James: Not for a while. How about you? Aren't you busy, too?
Daisy: Well, I'm not busy next week. I don't have any homework.
James: That's lucky for you.
Daisy: Yeah, our teacher wanted to give us ascience test next Wednesday, but it got canceled.
b. Now, listen and circle the correct answers
(Bây giờ hãy nghe và khoanh tròn các câu trả lời đúng)
Bài nghe
Gợi ý đáp án
1. c | 2. b | 3. b | 4. a | 5. c |
Grammar
Fill in the blanks with have to, has to, don’t have to, or doesn’t have to.
(Điền vào chỗ trống với have to, has to, don’t have to, hoặc doesn’t have to)
Gợi ý đáp án
1. has to | 2. don’t have to | 3. have to |
4. has to | 5. don’t have to | 6. doesn’t have to |
Writing
Decline the invitataions using the words in brackets () or your own ideas.
(Từ chối lời mời sử dụng các từ trong ngoặc () hoặc quan điểm riêng của bạn)
Gợi ý đáp án
1. Thanks, but I’m sorry. I can’t. I have to prepare for a presentation.
2. Thanks, but I’m sorry. I can’t. I have to finish my eassy.
3. Thanks, but I’m sorry. I can’t. I have to study for a test.
Xem tiếp: Giải Smart World Workbook 7 Unit 6 Lesson 2 MỚI
VnDoc xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 i-learn Smart World theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Giải Smart World Workbook 7 Unit 6 Lesson 1.