Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Smart World Workbook 7 Unit 4 Lesson 2

Tiếng Anh 7 I-learn Smart World Unit 4 Lesson 2

Trong bài viết này, VnDoc giới thiệu tới các em Giải Smart World 7 Workbook Unit 4 Lesson 2. Sau đây mời các em tham khảo chi tiết. Mời các em tham khảo bài sau đây.

Smart World Workbook 7 Unit 4 Lesson 2

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

New words

a. Complete the words with the vowels (a, e, i, o, u) and y

(Hoàn thành các từ sau với các nguyên âm (a, e, i, o, u) và y

Smart World Workbook 7 Unit 4 Lesson 2

Gợi ý đáp án

1. r a i s e

2. r e c y c l e

3. p l a n t

4. c l e a n u p

5. d o n a t e

b. Complete the phrases using the verbs in Task a

(Hoàn thành các cụm động từ sử dụng các động từ trong Bài a)

Smart World Workbook 7 Unit 4 Lesson 2

Gợi ý đáp án

1. raise

2. donate

3. clean up

4. plant

5. recycle

6. plant

7. clean up

8. donate

9. recycle

Listening

a. Listen to three people talking. Where are the speakers?

(Nghe ba người nói chuyện. Những người nói ở đâu?)

Bài nghe

Smart World Workbook 7 Unit 4 Lesson 2

Gợi ý đáp án

2. on a radio show

Nội dung bài nghe

Ms White: Hi. Welcome to Teen Talk. I'm talking to John Brown and Anna Levine. They're middle school students here in Greentown and they have been busy making our town a better place.

(Xin chào, chào mừng bạn đến với Teen Talk, tôi đang nói chuyện với John Brown và Anna Levine. Họ là học sinh cấp hai ở Greentown ở đây và họ đã bận rộn để làm cho thị trấn của chúng ta trở thành một nơi tốt hơn.)

Anna: Hi! (Chào!)

Ms White: So, Anna, let's talk about whatyou did to help our community.?

(Vậy, Anna, hãy nói xem bạn đã làm gì để giúp đỡ cộng đồng của chúng ta.?)

Anna: Last Sunday, I volunteered at the local soup kitchen.We helped serve food and clean the dishes there.

(Chủ nhật tuần trước, tôi tình nguyện đến bếp súp địa phương, chúng tôi đã giúp phục vụ thức ăn và dọn dẹp bát đĩa ở đó.)

Ms White: What else did you do, Anna? (Bạn đã làm gì khác, Anna?)

Anna: Last month, I cleaned up the streets near my house.We also planted flowers and trees there.

(Tháng trước, tôi đã dọn dẹp đường phố gần nhà, chúng tôi cũng trồng hoa và cây ở đó.)

Ms White: Fantastic. How about you, John? I hear you donated lots of things to our local charity.

(Tuyệt vời. Còn bạn thì sao, John? Tôi nghe nói bạn đã quyên góp rất nhiều thứ cho tổ chức từ thiện địa phương của chúng ta.)

John: Well, last Saturday I donated books and old clothes.

(Ồ, thứ bảy tuần trước tôi đã tặng sách và quần áo cũ.)

Ms White: Excellent. Anything else? (Tuyệt vời. Còn gì nữa không?)

John: Let's see. Oh, last summer, joined your fun run to raise money.

(Để xem nào. Ồ, mùa hè năm ngoái, bạn đã tham gia cuộc thi chạy bộ để quyên góp tiền.)

Ms White: Wow. You guys did a great job to help our community.

(Chà. Các bạn đã làm rất tốt để giúp đỡ cộng đồng của chúng ta.)

Anna & John: Thank you, Ms. White. (Cảm ơn cô, White)

b. Now, listen and circle

(Bây giờ hãy nghe và khoanh tròn)

Bài nghe

Smart World Workbook 7 Unit 4 Lesson 2

Gợi ý đáp án

1. B

2. C

3. C

4. A

Grammar

a. Fill in blanks using the Past Simple form of the verbs in the box

(Điền vào chỗ trống sử dụng thì Quá khứ đơn chia động từ trong hộp)

Smart World Workbook 7 Unit 4 Lesson 2

Gợi ý đáp án

1. volunteered

2. served

3. cleaned

4. organised

5. raised

6. planted

Hướng dẫn dịch

GIÚP ĐỠ CỘNG ĐỒNG

Thanh thiếu niên có thể thực hiện các loại hình dịch vụ cộng đồng khác nhau để giúp đỡ mọi người, động vật và những nơi xung quanh họ. Năm ngoái, tôi và bạn bè tình nguyện ở một bếp súp. Chúng tôi đã phục vụ đồ ăn và dọn dẹp bát đĩa ở đó. Ba tuần trước, trường chúng tôi đã tổ chức một cuộc chạy bộ vui nhộn để gây quỹ từ thiện. Chúng tôi đã tăng lên sau khi chạy vui vẻ. Chúng tôi cũng đã trồng hơn 5.000 đô la một số cây và hoa trong các công viên địa phương. Bạn đã làm gì để giúp đỡ cộng đồng của mình?

b. Look at the pictures and write affirmative sentences, negative sentences, or questions using Past Simple tense.

(Hãy nhìn các bức tranh và viết các câu dưới dạng khẳng định, phủ định và câu hỏi theo thì Quá khứ đơn)

Smart World Workbook 7 Unit 4 Lesson 2

Gợi ý đáp án

1. We volunteered at a soup kitchen last Friday.

2. They didn’t clean up the streets two weeks ago.

3. Did she donate clothes yesterday?

4. He planted flowers yesterday.

5. They didn’t plant trees last weekend.

6. Did he raise money for charity last month?

Hướng dẫn dịch

1. Chúng tôi tình nguyện tại một bếp súp vào thứ sáu tuần trước.

2. Họ đã không dọn dẹp đường phố hai tuần trước

3. Hôm qua cô ấy có tặng quần áo không?

4. Hôm qua anh ấy trồng hoa.

5. Họ đã không trồng cây vào cuối tuần trước.

6. Anh ấy có gây quỹ từ thiện vào tháng trước không?

Writing

Write full sentences about three things you did to help the community

(Viết các câu đầy đủ về ba việc bạn đã làm để giúp cộng đồng)

Gợi ý đáp án

Last month, my sister and I donated books, clothes, and toys to a local charity. Two weeks ago, my friend and I cleaned up the school yard. Yesterday, we cleaned up the park near our school. We also planted trees and flowers there.

VnDoc xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 i-learn Smart World theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Giải Smart World Workbook 7 Unit 4 Lesson 2.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
6
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 7 i-Learn Smart World

    Xem thêm