Tiếng Anh 7 Unit 5 Lesson 2
Tiếng Anh 7 I-learn Smart World Unit 5 Lesson 2
Trong bài viết này, VnDoc giới thiệu tới các em Soạn Tiếng Anh 7 Smart World Unit 5 Lesson 2. Sau đây mời các em tham khảo chi tiết.
Tiếng Anh 7 Smart World Unit 5 Lesson 2
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
New Words
a. Fill in the blanks. Listen and repeat
(Điền vào chỗ trống. Nghe và lặp lại)
Bài nghe
Gợi ý đáp án
1. bunch | 2. bag | 3. bottle | 4. can |
5. carton | 6. stick | 7. carton | 8. box |
b. In pairs: Say which of these you have in your kitchen
(Theo cặp: Nói những đồ nào bạn có trong phòng bếp)
Lời giải chi tiết
I have a box of milk in my kitchen. (Tôi có 1 hộp sữa trong bếp.)
I have a bottle of oil in my kitchen. (Tôi có 1 chai dầu ăn trong bếp.)
Reading
a. Read the paragraph about Pete. What did his mom want him to do?
(Đọc đoạn văn về Pete. Mẹ của anh ấy muốn anh ấy làm gì?)
Gợi ý đáp án
2. put the groceries away
Hướng dẫn dịch bài đọc
Sáng qua, mẹ Pete đi mua sắm để mua một số hàng tạp phẩm. Cô ấy mua một hộp trứng, một lon cà chua, và một củ hành cho bữa tối hôm đó. Khi cô về nhà, cô hỏi con trai, Pete giúp cô ấy cất đồ vào. Cậu ấy đã để trứng vào tủ lạnh và để hành lên trên tủ. Cậu ấy để cà chua dưới đáy tủ gần vòi rửa. Sau đó cô ấy đến của hàng để mua đồ cho bữa trưa. Cô ấy mua một nải chuối, một túi khoai tây chiên và hai bánh mì sandwich. Chuối được để dưới đáy tủ, khoai tây chiên để trên tủ và bánh sandwich được để trong tủ lạnh. Tối hôm đó, Pete đã giúp mẹ cậu ấy nấu một bữa ngon.
b. Now, read the paragraph and complete the table
(Bây giờ, hãy đọc đoạn văn và hoàn thành bảng)
Gợi ý đáp án
Top cupboard | Fridge | Bottom cupboard |
onion, chips | eggs, sandwiches | tomatoes, bananas |
c. In pairs: What different containers do they mention in the reading? What other ones do you know?
(Theo cặp: Họ đề cập đến những vật để chứa khác nhau nào trong bài đọc? Bạn có biết những cái nào khác không?)
Grammar
a. Listen and repeat
(Nghe và lặp lại)
Bài nghe
b. Unscramble the sentences
(Sắp xếp lại các câu)
Gợi ý đáp án
1. Put the box of chocolate on the table.
2. He ate an orange for breakfast.
3. This is a big bag of rice.
4. Can you get me a bag of tomatoes?
5. Put the eggs in the fridge, please.
6. I bought a bag of flour and two bottles of oil.
c. Read the paragraph and fill in the blanks with the correct articles
(Đọc đoạn văn và điền vào các chỗ trống các mạo từ đúng)
Gợi ý đáp án
1. a | 2. an | 3. the | 4. the | 5. a | 6. a | 7. the |
d. What did your mom buy from the supermarket last week? In pairs: Choose three things and tell your partner where she put them.
(Mẹ bạn đã mua gì từ siêu thị vào tuần trước? Theo cặp: Chọn 3 thứ và nói với bạn mình nơi mẹ bạn đã để chúng.)
Pronunciation
a. "...bunch of...","...bag of..." often sound like /bʌntʃəv/, /bæɡəv/
(“...bunch of...”, “...bag of...” thường phát âm như /bʌntʃəv/, /bæɡəv/)
b. Listen. Notice the sound changes of the underlined words.
(Nghe. Chú ý sự thay đổi phát âm của những từ được gạch chân.)
Bài nghe
c. Listen and cross out the sentence that doesn't follow the note in "a."
(Nghe và gạch bỏ câu không theo ghi chú ở ý a.)
Bài nghe
d. Practice saying the sentence with the sound changes noted in "a." with a partner.
(Luyện tập nói câu với bạn đồng hành với sự thay đổi phát âm được chú ý ở phần a.)
Practice
Take turns saying where to put the groceries.
(Lần lượt nói về nơi đặt những hàng tạp phẩm.)
There's a bag of rice. (Có 1 túi gạo.)
Put the bag of rice in the bottom cupboard. (Đặt túi gạo dưới đáy tủ.)
ОК. (Được thôi.)
Gợi ý
There is a box of milk. Put the box of milk in the fridge.
There is a bunch of bananas. Put the bunch of bananas on the table.
There is a box of chocolates. Put the box of chocolates in the fridge.
There is a stick of butter. Put the stick of butter in the fridge.
Speaking
a. Draw both kitchen diagrams in your notebook. Choose 7 items from the list and draw them in your kitchen. In pairs: Student A, ask Student B what food they have and where it is, then draw it on your partner's kitchen. Swap roles and repeat. Did you draw your partner's kitchen correctly?
(Vẽ cả hai sơ đồ nhà bếp trong sổ ghi chép của bạn. Chọn 7 mục từ danh sách và vẽ chúng vào phòng bếp của bạn. Theo cặp: Học sinh A hỏi học sinh B có những đồ gì và chúng được để ở đâu, sau đó vẽ nó lên phòng bếp của bạn đồng hành. Hoán đổi vai trò và lặp lại. Bạn có vẽ đúng phòng bếp của bạn mình không?)
- What do you have in your kitchen? (Bạn có gì trong nhà bếp?)
I have a bunch of bananas. (Tôi có 1 nải chuối.)
- Where are the bananas? (Nải chuối ở đâu?)
The bananas are on the table. (Nải chuối ở trên bàn.)
Gợi ý
A: What do you have in your kitchen?
B: I have a bag of rice.
A: Where is the bag of rice?
B: The bag of rice is in the bottom cupboard.
A: What do you have in your kitchen?
B: I have a bag of flour.
A: Where is the flour?
B: The flour is on the top cupboard.
A: What do you have in your kitchen?
B: I have a bottle of oil.
A: Where is the oil?
B: The oil is on the cupboard.
A: What do you have in your kitchen?
B: I have a carton of eggs.
A: Where are the eggs?
B: The eggs are in the fridge.
A: What do you have in your kitchen?
B: I have a can of beans.
A: Where are the beans?
B: The beans are on the table.
b. Join another pair and look at their kitchens. Did you put any of the same ingredients in the same places?
(Tham gia vào cặp khác và xem nhà bếp của họ. Bạn đã đặt bất kỳ những đồ tương tự ở cùng một nơi không?)
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Unit 5 Food and Drinks Lesson 2.