Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh 7 Smart World Unit 6 Lesson 1

Tiếng Anh 7 I-learn Smart World Unit 6 Lesson 1

Trong bài viết này, VnDoc giới thiệu tới các em Soạn Tiếng Anh 7 Smart World Unit 6 Lesson 1. Sau đây mời các em tham khảo chi tiết.

New Words

a. Match the words with the descriptions. Listen and repeat

(Nối các từ với mô tả. Nghe và lặp lại)

Bài nghe

Tiếng Anh 7 Smart World Unit 6 Lesson 1

Gợi ý đáp án

1. a

2. e

3. f

4. b

5. d

6. c

Lời giải chi tiết

1 - a: essay - a piece of writing to answer a question or to explain your ideas

(bài luận văn - một đoạn văn nhằm trả lời một câu hỏi hay giải thích ý tưởng của bạn.)

2 - e: project - This is a large piece of work. It can have photos, arts and crafts, posters, and videos as well as writing.

(dự án - Đây là một phần lớn của công việc. Nó có thể có hình ảnh, nghệ thuật và hàng thủ công, áp phích và video cũng như viết.)

3 - f: homework - Teachers give students this work to do after school.

(bài tập về nhà - giáo viên giao cho học sinh việc phải làm sau giờ học.)

4 - b: book report - a piece of writing about a story or novel

(báo cáo sách - một bài viết về một câu chuyện hoặc tiểu thuyết)

5 - d: test - a paper with many questions to check someone's knowledge in a subject

(bài kiểm tra - một tờ giấy với nhiều câu hỏi để kiểm tra kiến thức của ai đó về một chủ đề nào đó)

6 - c: presentation - a short talk about a topic

(bài thuyết trình - một cuộc nói chuyện ngắn về một chủ đề nào đó)

b. In pairs: Say which things you have do at school

(Theo cặp: Nói những điều bạn phải làm ở trường)

Gợi ý đáp án

I have to take a test in English class.

Listening

a. Listen to two students trying to make plans. Who is busier?

(Nghe hai học sinh thử tạo kế hoạc. Ai là người bận rộn hơn?)

Bài nghe

Tiếng Anh 7 Smart World Unit 6 Lesson 1

Gợi ý đáp án

1. Alan

b. Now, listen and fill in the blanks

(Bây giờ, hãy nghe và điền vào chỗ trống)

Bài nghe

Tiếng Anh 7 Smart World Unit 6 Lesson 1

Gợi ý đáp án

1. science project

2. math test

3. Saturday

4. give a presentation

5. Sunday

 

Nội dung bài nghe

Lucy: Hey Alan. Do you want to see a movie after school?

Alan: Oh, I'm sorry, I can't. I have to finish my science project.

Lucy: Oh, no problem. What about Thursday? Are you free?

Alan: Why?

Lucy: Sue's having a party.

Alan: Oh, I'm sorry I can't go.

Lucy: Why?

Alan: I have to study for a math test.

Lucy: Hmm. Are you busy on Friday? A few of us are going to the library.

Alan: Oh no! I have to work on my book report.

Lucy: So when are you free?

Alan: Well, this Saturday, I'm going bowling with my brother. Do you want to come with us?

Lucy: Oh no! I'm sorry, I can't. I have to give a presentation on Saturday.

Alan: I know! Let's go on Sunday.

Lucy: Yeah!

c. In pairs: Does your life sound more like Alan's or Lucy's? Why?

(Theo cặp: Cuộc sống của bạn có giống với Alan hay Lucy không?)

Gợi ý đáp án

A: Does your life sound more like Alan's or Lucy's?

B: My life is more like Alan's.

A: Why?

B: Because I have to study a lot at school and to a lot of homework at home. I'm busy all day and have very little free time on the weekend.

Conversation Skill

Bài nghe

Tiếng Anh 7 Smart World Unit 6 Lesson 1

Grammar

a. Listen and repeat

(Nghe và lặp lại)

Bài nghe

Tiếng Anh 7 Smart World Unit 6 Lesson 1

b. Write sentences with have to using the prompts

(Viết các câu với have to sử dụng các gợi ý)

Tiếng Anh 7 Smart World Unit 6 Lesson 1

Gợi ý đáp án

1. We don’t have to do our homework tonight.

2. They have to work together for a project.

3. Does he have to do his English homework?

4. She doesn’t have to study for a test later.

5. He has to give a presentation for his history class.

c. Fill in the blanks with have to, has to, don’t have to, or doesn’t have to.

(Điền vào chỗ trống với have to, has to, don’t have to hoặc doesn’t have to)

Tiếng Anh 7 Smart World Unit 6 Lesson 1

Gợi ý đáp án

1. don’t have to

2. has to

3. doesn’t have to

4. have to

5. doesn’t have to

 

Hướng dẫn dịch

1. I don’t have to do my homework now. I did it already.

(Bây giờ tôi không phải làm bài tập về nhà. Tôi đã làm nó xong rồi.)

2. My sister has to write a book report. It's for her English class.

(Chị gái tôi phải viết báo cáo sách. Báo cáo này cho lớp học tiếng Anh của chị ấy.)

3. Ellen doesn’t have to give her presentation tomorrow. The teacher allowed her to do it next week.

(Ellen không cần phải thuyết trình vào ngày mai. Cô giáo cho phép cô ấy làm điều đó vào tuần sau.)

4. Stephen and Jane have to study for their test. They need to get good grades.

(Stephen và Jane phải học bài cho bài kiểm tra của họ. Họ cần đạt điểm cao.)

5. He doesn't have to work in a group for this project. He can work on his own.

(Anh ấy không phải làm việc trong một nhóm cho dự án này. Anh ấy có thể tự mình làm việc.)

d. In pairs: What things do/don't you have to do at home or at school?

(Theo cặp: Việc gì bạn phả/ không phải làm ở nhà hoặc ở trường?)

Gợi ý đáp án

I have to study for tests.

I don't have to clean the bedroom.

Pronunciation

a. "...have to..." often sounds like /hæftə/.

(“…have to…” thường phát âm như /hæftə/.)

Tiếng Anh 7 Smart World Unit 6 Lesson 1

b. Listen. Notice the sound changes of the underlined words.

( Nghe. Chú ý sự thay đổi phát âm của từ được gạch chân.)

Bài nghe

Tiếng Anh 7 Smart World Unit 6 Lesson 1

c. Listen and cross out the sentence that doesn't follow the note in "a."

(Nghe và loại bỏ câu không tuân theo ghi chú ở phần a.)

Bài nghe

Tiếng Anh 7 Smart World Unit 6 Lesson 1

Gợi ý đáp án

I have to gave a presentation tomorrow => Wrong. There’s no connected speech

d. Read the sentences with the sound changes noted in "a." to a partner.

(Đọc câu với sự thay đổi âm được ghi chú ở phần a với bạn.)

Practice

a. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Tiếng Anh 7 Smart World Unit 6 Lesson 1

Do you want to go out later?

(Bạn có muốn ra ngoài sau đó?)

Thanks, but I'm sorry, I can't. I have to finish my project.

(Cảm ơn, nhưng xin lỗi tôi không thể. Tôi phải hoàn thành dự án.)

Do you want to go to the mall on Friday night?

(Bạn có muốn đi trung tâm thương mại vào tối thứ Sáu không?)

Sure, I'm free.

(Chắc chắn rồi, tôi rảnh.)

Gợi ý

A: Do you want to go out?

B: Thanks, but I'm sorry, I can't. I have to write my essay.

A: Do you want to go to the cinema on Monday night?

B: Sure, I'm free.

b. Practice with your own ideas.

(Luyện tập với ý tưởng của bạn.)

Gợi ý

A: Do you want to the zoo?

B: Thanks, but I'm sorry, I can't. I have to study for the test.

A: Do you want to go to zoo at weekend?

B: Sure, I'm free.

Hướng dẫn dịch

A: Bạn có muốn đến sở thú không?

B: Cảm ơn, nhưng tôi xin lỗi, tôi không thể. Tôi phải học bài kiểm tra.

A: Bạn có muốn đi sở thú vào cuối tuần không?

B: Chắc chắn rồi, tôi rảnh.

Speaking

a. Make plans with your classmate. In pairs: Student B, 119 File 4. Student A: Write the activities you want to do and invite Student B to join you. Swap roles and repeat. Student A, 120 File 5.

(Lập kế hoạch với bạn cùng lớp. Theo cặp: Học sinh B, File 4 trang 119. Học sinh A: Viết hoạt động bạn muốn làm và mời học sinh B tham gia. Hoán đổi vai trò và lặp lại. Học sinh A, file 5 trang 120.)

Tiếng Anh 7 Smart World Unit 6 Lesson 1

Hey! Do you want to go to the movies on Monday evening?

(Hey, bạn có muốn đi xem phim vào tối thứ Hai không?)

Thanks, but I'm sorry. I can't go. I have to...

(Cảm ơn, nhưng tôi xin lỗi. Tôi không thể đi. Tôi phải...)

Gợi ý

A: Hey! Do you want to go to the movies on Monday evening?

B: Thanks, but I'm sorry. I can't go. I have to do my English book report.

A: Hey! Do you want to go to the mall on Tuesday?

B: Thanks, but I'm sorry. I can't go. I have to finish my Art project.

A: Hey! Do you want to play badminton on Wednesday?

B: Thanks, but I'm sorry. I can't go. I have to give my History presentation.

A: Hey! Do you want to go to the zoo on Thursday?

B: Thanks, but I'm sorry. I can't go. I have to study for the Geography test.

A: Hey! Do you want to go out on Friday?

B: Thanks, but I'm sorry. I can't go. I have to do my Physics homework.

A: Hey! Do you want to go shopping mall on Saturday evening?

B: Sure. I’m free.

A: Hey! Do you want to go out on Sunday?

B: Sure. I’m free.

Hướng dẫn dịch

A: Này! Bạn có muốn đi xem phim vào tối thứ Hai không?

B: Cảm ơn, nhưng tôi xin lỗi. Tôi không thể đi được. Tôi phải làm báo cáo sách tiếng Anh của mình.

A: Này! Bạn có muốn đi đến trung tâm mua sắm vào thứ ba không?

B: Cảm ơn, nhưng tôi xin lỗi. Tôi không thể đi được. Tôi phải hoàn thành dự án Nghệ thuật của mình.

A: Này! Bạn có muốn chơi cầu lông vào thứ Tư không?

B: Cảm ơn, nhưng tôi xin lỗi. Tôi không thể đi được. Tôi phải trình bày Lịch sử của mình.

A: Này! Bạn có muốn đi sở thú vào thứ năm không?

B: Cảm ơn, nhưng tôi xin lỗi. Tôi không thể đi được. Tôi phải học bài kiểm tra Địa lý.

A: Này! Bạn có muốn đi chơi vào thứ Sáu không?

B: Cảm ơn, nhưng tôi xin lỗi. Tôi không thể đi được. Tôi phải làm bài tập Vật lý về nhà.

A: Này! Bạn có muốn đi mua sắm vào tối thứ bảy không?

B: Chắc chắn rồi. Tôi tự do.

A: Này! Bạn có muốn đi chơi vào ngày chủ nhật không?

B: Chắc chắn rồi. Tôi tự do.

b. Decide a time to meet.

(Quyết định thời gian gặp mặt.)

VnDoc xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 i-learn Smart World theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Unit 6 Lesson 1 Education.

Xem thêm các bài Tìm bài trong mục này khác:
Chia sẻ, đánh giá bài viết
16
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Tiếng Anh 7 i-Learn Smart World

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng