Phân phối chương trình học kì 2 lớp 2 môn Toán theo chương trình Giảm tải
Phân phối chương trình học kì 2 lớp 2 môn Toán
Phân phối chương trình học kì 2 lớp 2 môn Toán theo chương trình Giảm tải của Bộ GD&ĐT năm 2019 - 2020 là tài liệu giảm tải chuẩn cho thầy cô tham khảo, để các thầy cô chủ động phân phối nội dung, thời lượng dạy học của môn Toán lớp 2, đảm bảo học sinh đạt được các yêu cầu cơ bản về kiến thức, kĩ năng một cách chính xác nhất.
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 2, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 2 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 2. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.
Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.
Kế hoạch dạy học lớp 2 theo chương trình giảm tải
MÔN TOÁN
Mỗi tuần học 5 tiết
Số tiết còn lại sau điều chỉnh là 56 tiết, học trong 12 tuần
Tuần | Tiết theo PPCT cũ | Tiết đã điều chỉnh theo PPCT mới | Tên bài học | Nội dung điều chỉnhvà hướng dẫn thực hiện |
20 | 96 | 96 | Bảng nhân 3 | Tập trung yêu cầu vận dụng bảng nhân 3 để thực hiện phép tính nhân- Không làm bài tập 3 (tr. 97). |
97 | 97 | Luyện tập | Tập trung yêu cầu vận dụng bảng nhân 3 để thực hiện phép tính nhân- Không làm bài tập 2 và bài 5 (tr. 98). | |
98 | 98 | Bảng nhân 4 | Tập trung yêu cầu vận dụng bảng nhân 4 để thực hiện phép tính nhân. - Không làm bài tập 3 (tr. 99) | |
99 | 99 | Luyện tập | Tập trung yêu cầu vận dụng bảng nhân 4 để thực hiện phép tính nhân. - Không làm bài tập 4 (tr. 100) | |
100 | 100 | Bảng nhân 5 | Tập trung yêu cầu vận dụng bảng nhân 5 để thực hiện phép tính nhân. - Không làm bài tập 3 (tr. 101) | |
21 | 101 | 101 | Luyện tập | Tập trung yêu cầu vận dụng bảng nhân 5 để thực hiện phép tính nhân. - Không làm bài tập 4, bài tập 5 (tr. 102) |
102 | 102 | Đường gấp khúc độ dài đường gấp khúc. | ||
103 | 103 | Luyện tập | ||
104 | 104 | Luyện tập chung | Không làm bài tập 2 (tr. 105) | |
105 | 105 | Luyện tập chung | Không làm bài tập 2, bài tập 3, bài tập 5 (tr. 106). | |
22 | 106 | 106 | Kiểm tra | |
107 | 107 | Phép chia | ||
108 109 110 | 108 | Bảng chia 2- Một phần hai- Luyện tập | - Ghép thành chủ đề. - Tập trung yêu cầu vận dụng bảng chia 2 để thực hiện phép tính chia. - Không làm bài tập 3 (tr. 109), bài tập 2, bài tập 3 (tr. 110), bài tập 4, bài tập 5 (tr.111). Một | |
111 | 109 | Số bị chia- Số chia- Thương | ||
112 113 114 | 110 | Bảng chia 3- Một phần ba- Luyện tập | - Ghép thành chủ đề. - Tập trung yêu cầu vận dụng bảng chia 3 để thực hiện phép tính chia. - Không làm bài tập 3 (tr. 113), bài tập 2, bài tập 3 (tr. 114), bài tập 3, bài tập 5 (tr.115). Một | |
23 | 115 | 111 | Tìm một thừa số của phép nhân | - Tập trung yêu cầu tìm được thừa số x trong các bài tập dạng X x a = b; a x X = b. - Không làm bài tập 2, bài tập 3 (tr. 116), |
116 | 112 | Luyện tập | Không làm bài tập 3, bài tập 4, bài tập 5 (tr. 117). | |
117 118 119 | 113 | Bảng chia 4- Một phần tư- Luyện tập | - Ghép thành chủ đề. - Tập trung yêu cầu vận dụng bảng chia 4 để thực hiện phép tính chia. - Không làm bài tập 3 (tr. 118), bài tập 2, bài tập 3 (tr. 119), bài tập 4, bài tập 5 (tr.115). Một | |
120 121 122 | 114 | Bảng chia 5- Một phần năm- Luyện tập | - Ghép thành chủ đề. - Tập trung yêu cầu vận dụng bảng chia 5 để thực hiện phép tính chia. - Không làm bài tập 3 (tr. 121), bài tập 2, bài tập 3 (tr. 122), bài tập 3, bài tập 5 (tr.123). | |
123 | 115 | Luyện tập chung | Không làm bài tập 3, bài tập 5 (tr. 124). | |
24 | 124 | 116 | Giờ, phút | |
125 | 117 | Thực hành xem đồng hồ | ||
126 | 118 | Tìm số bị chia | - Tập trung yêu cầu tìm số bị chia khi biết thương và số chia. - Không làm bài tập 3 (tr. 128), | |
127 | 119 | Luyện tập | Tập trung yêu cầu tìm số bị chia khi biết thương và số chia. - Không làm bài tập 2, bài tập 4 (tr. 129) | |
128 129 | 120 | Chu vi hình tam giác-Chu vi hình tứ giác | - Tập trung yêu cầu tính được chu vi hình tam giác, hình tứ giác khi biết độ dài mỗi cạnh của nó. - Không làm bài tập 3 (tr. 130) | |
25 | 130 | 121 | Luyện tập | Không làm bài tập 1, bài tập 4 (tr. 131 |
131 132 133 | 122 | Số 1 và số 0 trong phép nhân và phép chia- Luyện tập | Ghép thành chủ đề. - Không làm bài tập2, bài tập 3 (tr. 132), bài tập 3, bài tập | |
134 | 123 | Luyện tập chung |
| |
135 | 124 | Luyện tập chung | ||
136 | 125 | Kiểm tra giữa kì II | ||
26 | 137 138 139 140 | 126 | Đơn vị, chục, trăm, nghìn-So sánh số tròn trăm-Các số tròn chục từ 110 đến 200- Các số từ 101 đến 110 | Ghép thành chủ đề. - Tập trung yêu cầu nhận biết được các số tròn trăm, biết cách đọc, viết, so sánh các số tròn trăm. |
141 | 127 | Các số từ 111 đến 200 | ||
142 | 128 | Các số có ba chữ số | ||
143 | 129 | So sánh các số có ba chữ số | ||
144 | 130 | Luyện tập | ||
27 | 145 | 131 | Mét | |
146 | 132 | Ki- lô-mét | ||
147 | 133 | Mi- li - mét | ||
148 | 134 | Luyện tập | ||
149 | 135 | Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị | ||
28 | 150 | 136 | Phép cộng(không nhớ) trong phạm vi 1000 | |
151 | 137 | Luyện tập | ||
152 | 138 | Phép trừ(không nhớ) trong phạm vi 1000 | ||
153 | 139 | Luyện tập | ||
154 155 | 140 | Luyện tập chung | ||
29 | 156 | 141 | Luyện tập chung | |
157 | 142 | Luyện tập chung | ||
158 | 143 | Luyện tập chung | ||
159 | 144 | Luyện tập chung | ||
160 | 145 | Kiểm tra | ||
30 | 161 162 | 146 | Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 | |
163 164 | 147 | Ôn tập về phép cộng và phép trừ | ||
165 166 | 148 | Ôn tập về phép nhân và phép chia | ||
167 168 | 149 | Ôn tập về đại lượng | ||
169 170 | 150 | Ôn tập về hình học | ||
31 | 175 | 151 | Kiểm tra cuối năm |
……………………………………………………………
Tài liệu lý thuyết tổng hợp tất cả các kiến thức lớp 2, chắc chắn sau khi học xong phần lý thuyết này sẽ đem đến cho các bạn học sinh những kiến thức hữu ích và việc tìm ra phương pháp giải sẽ dễ dàng hơn rất nhiều cho các em.
Ngoài Phân phối chương trình học kì 2 lớp 2 môn Toán theo chương trình Giảm tải trên, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 2 nâng cao và bài tập môn Toán lớp 2 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.