Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề kiểm tra 15 phút tiếng Anh lớp 6 Unit 1 My new school

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bài tập tiếng Anh 6 unit 1 My new school online

Đề thi trắc nghiệm trực tuyến kiểm tra 15 phút tiếng Anh 6 unit 1 My new school có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Global Success theo từng Unit mới nhất trên VnDoc.com. Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh unit 1 lớp 6 My new school có đáp án gồm nhiều dạng bài tập khác nhau giúp các em học sinh lớp 6 kiểm tra nhanh kiến thức Ngữ pháp và Từ vựng Tiếng Anh cơ bản trong Unit 1. Chúc các bạn làm bài đạt kết quả cao!

Một số bài tập Tiếng Anh lớp 6 khác:

  • Số câu hỏi: 7 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I. Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau.
    1.“Hello.” ~ “ ………”
    2. My name ……….. Nam.
    3. How ………?
    4. “………….” ~ “I’m twelve.”
    5. Two x six = ………..
    6. I ………. fine, thank you.
    7. Hello ……… name is Quang.
    8. This………… Linh.
    9. How are you? ~ We are…….., thanks.
    10. Good………, children.
    11............. fine, thank you.
    12. Five + ten =………..
    13. How are you? ~ I’m …………….
    14. How………. are you?
    15. Good morning, Mr. Brown. ~ ……………, Miss Lan.
  • Câu 2: Nhận biết
    II. Đọc đoạn hội thoại và chọn đáp án thích hợp vào chỗ trống.

    Peter: Hello, Mary. How (16)………..?

    Mary: I’m fine, (17) ………... And you?

    Peter: Fine, thanks. 


    Mary: Peter, this (18)…….Tom. Tom, (19) ……… is Peter.

    Tom: Hi, Peter.

    Peter: Hi, Tom. How (20)………..?

    Tom:  I’m six  years old.

    16.
    17.
    18.
    19.
    20.
  • Câu 3: Nhận biết
    III. Chọn đáp án đúng nhất cho câu viết lại từ các từ gợi ý.
    21.This/ be/ Nga.
    22. How/ be/ you today?
    23. We/ be/ fifteen years old.
    24. Morning/ Miss Chi.
    25. I/ be/ fine/ thank you.
  • Câu 4: Nhận biết
    IV. Chọn từ có cách phát âm khác.
    1.
    2.
    3.
    4.
    5.
  • Câu 5: Nhận biết
    V. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
    1. We sometimes _____________ books.
    2. Emily ______ to the art club.
    3. It often _________ on Sundays.
    4. Pete and his sister ________ the family car.
    5. I always ______ to the bus stop.
    6. She ________ four languages.
    7. Jane is a teacher. He ____________ English.
    8. Those shoes ________ too much.
    9. My sister __________ to the library once a week.
    10. We both _________ to the radio in the morning.
  • Câu 6: Nhận biết
    VI. Điền do, don’t, does, doesn’t vào chỗ trống trong các câu sau cho phù hợp

    1. My mother likes chocolate, but she _________ like biscuits. doesn't

    2. ______the children wear your uniform at your school? Do

    3. Lynn’s father watches badminton on TV, but he ______watch judo. doesn't

    4. Where______ the Masons buy their fruits? do

    5. ______ the cat like to sleep on the sofa? Does

    6. Dogs love bones, but they ______ love cheese. don't

    7. Where ______ Sam and Ben hide their pocket money? do

    8. We eat pizza, but we ______ eat hamburgers. don't

    9. ______ Mrs. Miller read magazines? Does

    10. ______ the boys play cricket outside? Do

    11. Please ______ play with my food. don't

    12. She______ the cleaning three times a week does

    13. We ______ go out very much because we have a baby don't

    14. I ______ want to talk about my neighborhood any more. don't

    15. How much ______ it cost to phone overseas? does

    Đáp án là:
    VI. Điền do, don’t, does, doesn’t vào chỗ trống trong các câu sau cho phù hợp

    1. My mother likes chocolate, but she _________ like biscuits. doesn't

    2. ______the children wear your uniform at your school? Do

    3. Lynn’s father watches badminton on TV, but he ______watch judo. doesn't

    4. Where______ the Masons buy their fruits? do

    5. ______ the cat like to sleep on the sofa? Does

    6. Dogs love bones, but they ______ love cheese. don't

    7. Where ______ Sam and Ben hide their pocket money? do

    8. We eat pizza, but we ______ eat hamburgers. don't

    9. ______ Mrs. Miller read magazines? Does

    10. ______ the boys play cricket outside? Do

    11. Please ______ play with my food. don't

    12. She______ the cleaning three times a week does

    13. We ______ go out very much because we have a baby don't

    14. I ______ want to talk about my neighborhood any more. don't

    15. How much ______ it cost to phone overseas? does

  • Câu 7: Nhận biết
    VII. Read the following passage and circle the letter A, B, C, or D to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbers blanks.

    Minh’s new school is (1)_______ the city. It is big. His school has four floors and twenty-four classrooms. There are nine hundred and sixty (2)______in his school. Every day, Minh (3)______up at six thirty. He gets dressed, brushes his teeth and washes his face. He (4)_______breakfast at seven. He goes to school at seven fifteen. Today is on duty. He comes to school very early. He opens all the window. He cleans the floor and the blackboard. Everything is ready when the teacher comes into the room.

    1. Minh’s new school is (1)_______ the city.
    2. There are nine hundred and sixty (2)______in his school.
    3. Every day, Minh (3)______up at six thirty.
    4. He (4)_______breakfast at seven. He goes to school at seven fifteen.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề kiểm tra 15 phút tiếng Anh lớp 6 Unit 1 My new school Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Phạm Minh Phúc
    Phạm Minh Phúc

    HAY


    Thích Phản hồi 05/06/21