Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Trắc nghiệm chuyên đề Đại từ sở hữu trong Tiếng Anh

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản

Đề thi trắc nghiệm trực tuyến chuyên đề Đại từ sở hữu trong Tiếng Anh có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề kiểm tra ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản mới nhất năm 2018 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Bài tập trắc nghiệm về Possessive Pronouns gồm nhiều dạng bài tập khác nhau giúp bạn đọc kiểm tra trình độ Tiếng Anh của bản thân và củng cố kiến thức đã học về Đại từ sở hữu thường gặp mine, yours, ours, theirs,... Chúc bạn đọc ôn tập hiệu quả. 

Một số bài luyện tập Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản khác:

  • Số câu hỏi: 2 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây.
    1. Jane has already done her work, but I’m saving ……… until later.
    2. ……… computer is a laptop, but ……… is a desktop.
    3. We gave them ……… ID number, and they gave us ……….
    4. ……… pen is broken. Can I borrow ………?
    5. You can’t have any fruit! It’s all ………!
  • Câu 2: Nhận biết
    Điền đại từ sở hữu thích hợp cho mỗi câu hỏi dưới đây.

    1. This book is (you) …………… yours

    2. The ball is (I) . …………… mine

    3. The blue house is (we) .…………… ours

    4. The bag is (she) .…………… hers

    5. We met Peter and Marry last afternoon. This garden is (they)................ theirs

    6. That pen belongs to those students. That pen is ………. theirs

    7. This car belongs to my neighbor John. This car is .............. his

    8. This ring belongs to my aunt Helen. This ring is .... hers

    9. This pencil belongs to you. This pencil is ............ yours

    10. This motorbike belongs to me and my cousin. This motorbike is ............. ours

    11. These shoes belong to my mother. These shoes are ............ hers

    12. Those books belong to my sister’s friends. Those books are ......... theirs

    13. These hats belong to you and your wife. These hats are .......... yours

    14. That bag belongs to me. That bag is .............. mine

    15. That car belongs to my aunt and uncle. That car is .................. theirs

    Đáp án là:
    Điền đại từ sở hữu thích hợp cho mỗi câu hỏi dưới đây.

    1. This book is (you) …………… yours

    2. The ball is (I) . …………… mine

    3. The blue house is (we) .…………… ours

    4. The bag is (she) .…………… hers

    5. We met Peter and Marry last afternoon. This garden is (they)................ theirs

    6. That pen belongs to those students. That pen is ………. theirs

    7. This car belongs to my neighbor John. This car is .............. his

    8. This ring belongs to my aunt Helen. This ring is .... hers

    9. This pencil belongs to you. This pencil is ............ yours

    10. This motorbike belongs to me and my cousin. This motorbike is ............. ours

    11. These shoes belong to my mother. These shoes are ............ hers

    12. Those books belong to my sister’s friends. Those books are ......... theirs

    13. These hats belong to you and your wife. These hats are .......... yours

    14. That bag belongs to me. That bag is .............. mine

    15. That car belongs to my aunt and uncle. That car is .................. theirs

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Trắc nghiệm chuyên đề Đại từ sở hữu trong Tiếng Anh Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo