Trắc nghiệm Hóa học lớp 11: Ankađien-tecpen-ankin
Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 có đáp án
VnDoc hiểu được rằng trong quá trình giảng dạy và học tập môn Hóa học lớp 11 quý thầy cô và các bạn học sinh rất cần có những tài liệu tham khảo hay và chất lượng, chính vì vậy chúng tối đã sưu tầm và xin giới thiệu tới bạn: Trắc nghiệm Hóa học lớp 11: Ankađien-tecpen-ankin
Câu 1: Số đồng phân thuộc loại ankađien ứng với công thức phân tử C5H8 là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 2: C5H8 có bao nhiêu đồng phân ankađien liên hợp?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 3: Trong các hiđrocacbon sau: propen, but-1-en, but-2-en, penta-1,4- đien, penta-1,3- đien hiđrocacbon cho được hiện tượng đồng phân cis - trans?
A. propen, but-1-en. B. penta-1,4-dien, but-1-en.
C. propen, but-2-en. D. but-2-en, penta-1,3- đien.
Câu 4: Công thức phân tử của buta-1,3-đien (đivinyl) và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần lượt là
A. C4H6 và C5H10. B. C4H4 và C5H8. C. C4H6 và C5H8. D. C4H8 và C5H10.
Câu 5: 1 mol buta-1,3-đien có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu mol brom?
A. 1 mol. B. 1,5 mol. C. 2 mol. D. 0,5 mol.
Câu 6: Isopren tham gia phản ứng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra tối đa bao nhiêu sản phẩm?
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 7: Tên gọi của nhóm hiđrocacbon không no có công thức chung là (C5H8)n (n ≥ 2) là
A. ankađien. B. cao su. C. anlen. D. tecpen.
Câu 8: Oximen có trong tinh dầu lá húng quế, limonen có trong tinh dầu chanh. Chúng có cùng công thức phân tử là
A. C15H25. B. C40H56. C. C10H16. D. C30H50.
Câu 9: C4H6 có bao nhiêu đồng phân mạch hở?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 10: Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C5H8?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 11: Ankin C4H6 có bao nhiêu đồng phân cho phản ứng thế kim loại (phản ứng với dung dịch chứa AgNO3/NH3)
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 12: Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 13: Trong phân tử ankin X, hiđro chiếm 11,111% khối lượng. Có bao nhiêu ankin phù hợp
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 14: Cho phản ứng: C2H2 + H2O → A
A là chất nào dưới đây
A. CH2=CHOH. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3-C≡CH + AgNO3/NH3 → X + NH4NO3
X có công thức cấu tạo là?
A. CH3-CAg≡CAg. B. CH3-C≡CAg.
C. AgCH2-C≡CAg. D. A, B, C đều có thể đúng.
Câu 16: Trong số các hiđrocacbon mạch hở sau: C4H10, C4H6, C4H8, C3H4, những hiđrocacbon nào có thể tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3?
A. C4H10, C4H8. B. C4H6, C3H4. C. Chỉ có C4H6. D. Chỉ có C3H4.
Câu 17: Câu nào sau đây sai?
A. Ankin có số đồng phân ít hơn anken tương ứng.
B. Ankin tương tự anken đều có đồng phân hình học.
C. Hai ankin đầu dãy không có đồng phân.
D. Butin có 2 đồng phân vị trí nhóm chức.
Câu 18: Cho các phản ứng sau:
Số phản ứng là phản ứng oxi hoá khử là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 19: Cho dãy chuyển hoá sau: CH4 → A → B → C → Cao su buna. Công thức phân tử của B là
A. C4H6. B. C2H5OH. C. C4H4. D. C4H10.
Câu 20: Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được axetilen?
A. Ag2C2. B. CH4. C. Al4C3. D. CaC2.
Câu 21: Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây?
A. dd brom dư. B. dd KMnO4 dư.
C. dd AgNO3/NH3 dư. D. các cách trên đều đúng.